KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024-2025 LỚP MẪU GIÁO 3-4 TUỔI

  UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN           CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

  TRƯỜNG MN ĐÔ RÊ MON 2                          Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024-2025

LỚP MẪU GIÁO 3-4 TUỔI

 

 Căn cứ Thông tư số 51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện chương trình Giáo dục mầm non ;

Căn cứ Kế hoạch số   /KH-MNĐRM ngày 0 /09/2024 của Hiệu trưởng trường mầm non Đôrêmon 2 về việc phát triển chương trình giáo dục nhà trường ;

Căn cứ tình hình thực tế tại các nhóm lớp,Trường Mầm non Đôrêmon 2 xây dựng Kế hoạch giáo dục năm học 2024-2025 dành cho lớp Mẫu giáo 3-4 tuổi cụ thể như sau :

 

MỤC TIÊU

GD NĂM HỌC

NỘI DUNG GIÁO DỤC NĂM HỌC

                             I.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

  1. Phát triển vận động

 

1.Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.

 

- Chế độ dinh dưỡng hằng ngày

- Trẻ trai cân nặng: 12,9 – 20,8 kg

            Chiều cao: 94,4 – 111,5 cm

- Trẻ gái cân nặng: 12,6 – 20,7 kg

           Chiều cao  : 93,5 – 109,6 cm

-Thực hiện được các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

2.Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài thể dục theo hướng dẫn

 

- Hô hấp : Hít vào ,thở ra.

- Tay :

  + Đưa 2 tay lên cao,ra phía trước ,sang 2 bên

  + Co  và duỗi tay,bắt chéo 2 tay trước ngực

- Lưng ,bụng,lườn:

  + Cúi về phía trước ,

  + Quay sang trái,sang phải

  + Nghiêng người sang trái,sang phải

- Chân:

  + Bước lên phía trước,bước sang ngang:ngồi xổm,đứng lên:bật tại chổ.

   + Co duỗi chân.

-Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động

3.Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động 

 

-Đi hết đoạn đường hẹp (3m x0,2 m)

+Đi trong đường hẹp ( 3mx0,2m)

- Đi kiễng gót chân liên tục 3m

+ Đi kiểng gót

4. Kiểm soát được vận động.

- Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh

+ Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh

- Chạy liên tục trong đường dích dắc (3-4 điểm dích dắc) không chệch ra ngoài, chạy theo vòng tròn.

+ Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc

- Bật- nhảy:

+ Bật tại chổ

+ Bật về phía trước

+ Bật xa 20-25cm

5. Phối hợp tay- mắt trong vận động

- Tung bắt bóng với cô : bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5 m)

+ Chuyền bắt bóng hai bên theo hàng ngang

- Tự đập bắt bóng được 3 lần liền (đường kính bóng 18cm)

+ Lăn,đập ,tung,bắt bóng với cô

6. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp.

- Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng.

- Ném trúng đích ngang (xa 1,5 m)

+ Ném xa bằng một tay

+ Ném trúng đích bằng một tay

- Bò trong đường hẹp (3m x 04 m) không chệch ra ngoài.

+ Bò,trườn theo hướng thẳng,dích dắc.

+Bò chui qua cổng

+ Trườn về phía trước

+ Bước lên, xuống bục cao ( 30 cm)

-Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay, mắt

7.Trẻ thực hiện được các vận động :

- Xoay tròn cổ tay.

- Gập, đan các ngón tay vào nhau

- Thực hiện được các vận động : Gập ,đan các ngón tay vào nhau,quay ngón tay,cổ tay,cuộn cổ tay.

8. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động

- Vẽ được hình tròn theo mẫu.

- Cắt thẳng được 1 đoạn 10cm

- Xếp chồng 8-10 khối không đổ.

- Tự cài, cởi cúc

-Sử dụng kéo, bút chì

- Tô, vẽ nguệch ngoạc

- Xé, dán giấy

b.Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

-Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và lợi ích của chúng đối với sức khỏe

9.Nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc

- Trẻ nhận biết, nói đúng tên một số thực phẩm, món ăn quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh ( thịt, cá, trứng, sữa, rau).

 

10. Biết tên một số món ăn hằng ngày

11. Biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau

- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của ăn uống đủ lượng, đủ chất.

- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì,…)

  • Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt

12.Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn.

- Tập đánh răng, lau mặt

- Rửa tay bằng xà phòng

- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu vệ sinh, ăn , ngủ.

13.Biết cách sử dụng một số dụng cụ ăn uống đơn giản quen thuộc

- Biết sử dụng dụng cụ ăn uống : bát, thìa, cốc đúng cách.

  • Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở

14.Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống

- Biết mời cô, mời bạn khi ăn

- Ăn hết suất, rơi làm rơi vãi thức ăn.

- Uống nước đã đun sôi

15.Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở.

- Biết giữ gìn vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm khi trời lạnh, mang giày, dép khi đi ra ngoài.

-Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu

  • Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh

16.Trẻ nhận biết được và phòng tránh  những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.

- Nhận ra và tránh một số vật nguy hiểm (bàn là, phích nước nóng, bếp đang đun,…) khi được nhắc nhở.

- Biết tránh những nơi nguy hiểm (hồ, ao, bể chứa nước, hố vôi,…) khi được nhắc nhở

17.Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở

- Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt…

- Không tự lấy thuốc uống.

- Không leo trèo bàn ghế, lan can.

- Không nghịch các vật sắc, nhọn.

- Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường, lớp.

18. Nhận biết được một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.

- Biết gọi người lớn khi bị té, chảy máu, bị lạc,…

II. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

a.Khám phá khoa học

  • Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng

19.Quan tâm hứng thú với các sự vật hiện tượng gần gũi.

-Chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng

- Hay đặt câu hỏi về đối tượng : Chức năng của các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.

- Cách chăm sóc, bảo vệ  cây, con vật.

20. Sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng : nhìn, nghe, ngửi, sờ,… để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng.

-  Đặc điểm nổi bật,công dụng,cách sử dụng đồ dùng ( tủ lạnh,ti vi,quạt máy),đồ chơi ( xích đu,cầu tuột,quả bóng…)

- Tên,đặc điểm,công dụng của một số phương  tiện giao thông quen thuộc : Xe đạp,xe máy,ô tô,máy bạy,tàu thuyền

-Đặc điểm nổi bật và lợi ích của con vật (gà,mèo,voi,cá),cây ( xoài,cây bang),hoa (hồng ,cúc),quả quen thuộc ( đu đủ,dưa hấu )

21. Làm thí nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng.

-Làm thí nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để nhận biết các đặc điểm, tính chất của đất,đá,cát,sỏi, nước

Vd : Thả một vật vào nước để nhận biết vật chìm vật nối

22. Thu thập thông tin về đồi tượng bằng nhiều cách khác nhau

 

 -Thu thập thông tin về đối tượng qua sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng.

- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây và môi trường sống.

23.Phân loại các đối tượng theo 1 hoặc 2 dấu hiệu nổi bật

- Phân loại đối tượng vật theo 1-2 dấu hiệu

-Nhận biết mối quan hệ đơn giản giữa sự vật, hiện tượng và cách giải quyết vấn đề

24. Nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng khi được hỏi

- Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ.

- Nước với sinh hoạt của con người và sự cây, con vật

- Mối liên hệ đơn giản giữa con vật ,cây quen thuộc với môi trường sống của chúng.

-Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau

25. Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo

- Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm.

- Một số nguồn sáng trong sinh hoạt hằng ngày

26. Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình…

- Thể hiện được một số kỹ năng mà trẻ quan sát được qua các hoạt động như :

+ Chơi : nhập vai chơi, biết các kỹ năng phân loại đồ dùng, đồ chơi,…

+ Tạo hình : Có các kỹ năng xé dán, cắt dán, tô màu,…

+ Âm nhạc : kỹ năng lắng nghe giai điệu và thể hiện bài hát,…

b.Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán

-Nhận biết số đếm, số lượng

27.Quan tâm đến số lượng và đếm

- Hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng.

- Nhận biết 1 và nhiều.

28. Đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5

- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng.

29. So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng hai cách khác nhau

- So sánh 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5, nói được các từ nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau

30. Biết gộp và đếm 2 nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5.

- Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm

31. Tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành 2 nhóm.

- Tách 1 nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ

 -Sắp xếp theo quy tắc

32. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và sao chép lại

- Nhận ra các quy tắc sắp xếp đơn giản

- Sao chép lại (Xếp xen kẽ, xếp tương ứng 1 :1 ; ghép đôi)

 -So sánh 2 đối tượng

33. So sánh 2 đối tượng về kích thước

- So sánh 2 đối tượng về kích thước và nói được các từ : to hơn – nhỏ hơn ; cao hơn – thấp hơn ;  dài hơn – ngắn hơn ; bằng nhau.

-Nhận biết hình dạng

34. Nhận dạng và gọi tên các hình : tròn, vuông, tam giác, chủ nhật

- Nhận biết, gọi tên các hình : hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế.

- Sử dụng các hình học để chắp, ghép.

-Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian

35.Sử dụng lời nói, hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân

- Nhận biết phía trên – phía dưới ; phía trước – phía sau ; tay phải – tay trái của bản thân

c.Khám phá xã hội

-Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng

36. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện

 

-Trẻ biết tên, tuổi, giới tính của bản thân.

- Biết tên của bố ,mẹ, các thành viên trong gia đình.

- Biết nói địa chỉ của gia đình

37. Nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình.

38. Nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem tranh ảnh về gia đình

39. Nói được tên trường lớp/ cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện

- Biết tên của lớp mẫu giáo.

- Tên và công việc của cô giáo

- Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi trong lớp, các hoạt động của bé ở trường.

 -Nhận biết các nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương

40. Kể tên và nói được sản phẩm của một số nghề phổ biến khi được hỏi, xem tranh.

- Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến như : giáo viên, nghề nông, thợ xây dựng,…

-Nhận biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh

41. Kể tên một số lễ hội qua trò chuyện, tranh ảnh

-Trẻ biết tên gọi và một vài hoạt động nổi bật trong các ngày lễ như : Trung thu, khai giảng, tết,…

- Biết tên và điểm nổi bật của một vài danh lam thắng cảnh nổi tiếng của địa phương như : núi Non Nước, chùa Ling Ứng, Cầu sông Hàn,…

42. Kể tên một vài danh lam thắng cảnh ở địa phương

III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

 -Nghe hiểu lời nói

43. Thực hiện được yêu cầu đơn giản

-Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản

 

44. Hiểu nghĩa từ khái quát, gần gũi : Quần áo, đồ chơi, hoa quả,..

- Nghe, hiểu được các từ chỉ người,tên gọi đồ vật ,sự vật ,hành động,hiện tượng gần gũi quen thuộc: quần áo,đồ chơi,hoa quả…

45. Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại

- Nói, thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.

-Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày

46. Nói rõ các tiếng

-Phát âm các tiếng của tiếng việt

-Trả lời và đặt các câu hỏi: Ai ?, Cái gì ? , Ở đâu?,Khi nào?,Để làm gì?

- Nói, thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.

47. Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…

- Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…

48. Sử dụng được câu đơn, câu ghép

-Bày tỏ tình cảm,nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn,câu đơn mở rộng.

- Nghe, hiểu nội dung câu đơn, câu ghép.

- Trả lời và đặt câu hỏi.

49. Kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như : Thăm ông bà, đi chơi, xem phim,..

-Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe.

- Kể lại sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như : Thăm ông bà, đi chơi, đi xem phim,...

- Kể lại sự việc

50 . Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao,…

-Nghe và hiểu nội dung truyện kể,truyện đọc phù hợp với độ tuổi

-Nghe các bài hát,bài thơ,ca dao,đồng dao,tục ngữ,câu đố,tục ngữ,câu đố,hò,vè phù hợp với độ tuổi và chủ đề.

- Đoc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao…

51. Kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn

- Kể lại truyện đã được nghe

52. Bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện

- Nghe, sử dụng các từ biểu cảm.

- Bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện.

-Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên.

53. Sử dụng các từ : ‘Vâng ạ ’ ; « Dạ » ; « Thưa »,…trong giao tiếp.

- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép

54. Nói đủ nghe, không nói lí nhí

- Nói vừa đủ nghe

-Làm quen với việc đọc, viết

55.Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.

- Tiếp xúc với chữ, sách truyện

- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau

- Cầm sách đúng chiều, mở sách xem tranh và « đọc » truyện.

56. Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh..

- Trẻ biết mô tả các nhân vật trong tranh.

57. Thích vẽ, « viết » nguệch ngoạc.

- Làm quen với cách đọc và viết Tiếng việt

+ Hướng đọc, viết : Từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.

+ Hướng viết của các nét chữ ; đọc ngắt sau các dấu

IV.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI

-Thể hiện ý thức về bản thân

58.Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân

- Trẻ có một số hiểu biết về bản thân : tên, tuổi, giới tính, đặc điểm về hình dáng bên ngoài của bản thân

59. Nói được điều bé thích, không thích

- Nói được những điều bé thích, không thích

-Thể hiện sự tự tin, tự lực

60. Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi

- Mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp.

- Bộc lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói ; trò chơi, hát, vận động

61. Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao ( chia giấy vẽ, xếp đồ chơi,…)

- Biết làm theo các yêu cầu của cô.

- Quan tâm, giúp đỡ những người thân gần gũi qua các công việc đơn giản như xếp đồ chơi, chia giấy vẽ, …

-Nhận biết và thể hiện tình cảm, cảm xúc với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh

62.Nhận ra cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh.

- Trẻ nhận biết và bước đầu biết bộc lộ một số trạng thái cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động.

63. Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận

64. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ

- Thể hiện tình cảm yêu quý, kính trọng với Bác Hồ.

- Nhận ra hình ảnh Bác Hồ  qua tranh ảnh, bài thơ, câu chuyện.

- Thích nghe kể chuyện, hát, đọc thơ về Bác Hồ.

65. Thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ

-Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội

66. Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình : Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ

-Trẻ biết một số quy định ở lớp và ở gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ).

67. Biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở

- Trẻ có những cử chỉ, lời nói lễ phép, lịch sự với mọi người xung quanh( biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi)

68. Chú ý khi cô, bạn nói.

- Biết chú ý lắng nghe, chờ đến lượt khi cô nói, bạn nói.

69. Cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ.

- Chơi hòa thuận với bạn.

- Biết chơi cùng bạn.

- Nhường nhịn, chia sẻ đồ chơi với bạn

-Quan tâm đến môi trường

70. Thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây.

- Trẻ biết bảo vệ, chăm sóc cây cối, con vật nuôi.

71.Bỏ rác đúng nơi quy định

- Trẻ có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường.

- Biết bỏ rác đúng nơi quy định, tiết kiệm điện, nước.

V. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẪM MĨ

-Cảm nhận và thể  hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phâm nghệ thuật

72.Trẻ biết bộc lộ cảm xúc trước vẻ đẹp của sự vật hiện tượng xung quanh

- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật.

73. Trẻ thể hiện sự hứng thú với thơ ca, âm nhạc.

-Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình

74. Trẻ hát tự nhiên, hát theo giai điệu bài hát quen thuộc.

- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.

- Vận động đơn giản theo giai điệu của bài hát, bản nhạc

75. Vận động nhịp nhàng theo giai điệu bài hát, bản nhạc

76. Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý.

- Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tao ra các sản phẩm đơn giản theo sự hướng dẫn.

- Trẽ biết vẽ các nét cơ bản và tạo thành bức tranh với nội dung đơn giản.

- Sử dụng các kỹ năng xé, vẽ , nặn,cắt dán, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản

77. Sử dụng các nét cơ bản để tạo thành bức tranh đơn giản.

78. Có một số kỹ năng nặn cơ bản để tạo thành sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối.

79. Có kỹ năng xếp chồng lên nhau để tạo các SP có cấu trúc đơn giản.

- Trẻ có kỹ năng xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách để tạo thành SP có cấu trúc đơn giản.

79.Nhận xét các sản phẩm tạo hình

- Trẻ biết đưa ra ý kiến, nhận xét của mình trước các tác phẩm tạo hình.

-Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật

80. Vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc.

- Vận động theo ý thích khi hát/ nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc

81.Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.

- Tạo ra sản phẩm đơn giản theo ý thích

82. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình

- Đặt tên cho sản phẩm của mình.

 

 

UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN

TRƯỜNG MN ĐÔRÊMON 2

 

              KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2024-2025

        LỚP MẪU GIÁO 3-4 TUỔI

 

CHỦ ĐỀ

CHỦ ĐỀ NHÁNH

TUẦN

THÁNG

LỄ HỘI TRONG NĂM

 

 

1

26/8/2024- 30/8/2024

8

Tựu trường

Ổn định nền nếp

TRƯỜNG MẦM NON

Ngày hội đến trường của bé

2

02/9/2024- 06/9/2024

 

 

9

Ngày hội đến trường của Bé

Các bạn của bé

3

09/9/2024- 13/9/2024

 

DỰ ÁN STEAM: VUI HỘI TRĂNG RẰM

4

16/9/2024- 20/9/2024

9

 

 

BẢN THÂN

Miệng xinh của bé

5

23/9/2024- 27/9/2024

9,10

 

Đôi mắt của bé

6

30/9/2024- 04/10/2024

 

 

 

GIA ĐÌNH

 

 

Ngôi nhà của bé

7

07/10/2024- 11/10/2024

 

 

 

 

10

 

Đồ dùng trong gia đình

8

14/10/2024- 18/10/2024

 

Dự án Steam: Gia đình yêu thương

9

21/10/2024- 25/10/2024

 

 

NƯỚC

Một số nguồn nước

10

28/10/2024- 01/11/2024

 

10,11

 

Mưa

11

04/11/2024- 08/11/2024

 

NGHỀ NGHIỆP

Bé yêu chú bộ đội

12

11/11/2024- 15/11/2024

     11

 

Dự án Steam: Bé yêu cô giáo

13

18/11/2024- 22/11/2024

Ngày Nhà giáo VN

Bé làm bác sĩ

14

25/11/2024- 29/11/2024

 

 

 

 

HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN

Ngày và đêm

15

25/11/2024- 29/11/2024

 

 

 

11-12

 

Các nguồn ánh sáng

16

09/12/2024- 13/12/2024

 

Dự án Steam: Mùa hạ tuyệt vời

17

16/12/2024- 20/12/2024

 

DỰ ÁN STEAM: BÉ VUI NOEN

18

23/12/2024- 27/12/2024

 

     12

 

Ôn tập- Sơ kết HKI

 

19

30/12/2024- 03/01/2025

 

01

 

 

Kết thúc HKI

20

06/01/2025- 10/01/2025

01

 

 

 

LỄ HỘI MÙA XUÂN

 

 

Trang phục ngày tết

21

13/01/2025- 17/01/2025

 

 

 

01

 

Dự án Steam: Hội chợ Xuân

22

20/01/2025- 24/01/2025

 

 

23

27/01/2025- 31/01/2025

Nghỉ tết nguyên đán

 

 

 

 

THỰC VẬT

Những chiếc lá

24

03/02/2025- 07/02/2025

 

 

02

 

Sự nảy mầm của hạt giống

25

10/02/2025- 14/02/2025

 

Dự án steam: Những bông hoa đẹp

26

17/02/2025- 21/02/2025

 

Quả ngon cho bé

27

24/02/2025- 28/02/2025

 

DỰ ÁN STEAM: NGÀY HỘI CỦA BÀ, MẸ VÀ CÔ GIÁO

28

03/3/2025- 07/3/2025

03

Ngày hội của

bà, mẹ và cô giáo

 

 

 

QUÊ HƯƠNG

Chợ Bắc Mỹ An

29

10/3/2025- 14/3/2025

 

03

 

 

 

 

 

 

Cầu Rồng xinh đẹp

30

17/3/2025- 21/3/2025

 

Lễ hội bắn pháo hoa quốc tế ĐN

31

24/3/2025- 28/3/2025

Giải phóng thành phố Đà Nẵng

 

THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT

Dự án steam: Bể cá của bé

32

31/3/2025- 04/4/2025

 

 

04

 

Đàn gà con

33

07/4/2025- 11/4/2025

 

 

 

 

 

GIAO THÔNG

PTGT đường bộ

34

14/4/2025- 18/4/2025

 

 

 

04,05

 

PTGT đường thủy

35

21/4/2025- 25/4/2025

 

PTGT đường hàng không

36

28/4/2025- 02/5/2025

 

Dự án Steam: Bé đi đường an toàn

37

05/5/2025- 09/5/2025

 

DỰ ÁN STEAM: BÁC HỒ KÍNH YÊU

38

12/5/2025- 16/5/2025

05

Sinh nhật Bác Hồ

HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC

39

19/5/2025- 23/5/2025

05

 

TỔNG KẾT NĂM HỌC

40

26/5/2025- 30/5/2025

05

Tổ chức lễ ra trường phát thưởng