UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MN ĐÔRÊMON 2 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024-2025
LỚP MẪU GIÁO 4 – 5 TUỔI
Căn cứ Thông tư số 51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện chương trình Giáo dục mầm non ;
Căn cứ Kế hoạch số /KH-MNĐRM ngày 0 /09/2024 của Hiệu trưởng trường mầm non Đôrêmon 2 về việc phát triển chương trình giáo dục nhà trường ;
Căn cứ tình hình thực tế tại các lớp ,Trường Mầm non Đôrêmon 2 xây dựng Kế hoạch giáo dục năm học 2024-2025 dành cho lớp Mẫu giáo 4-5 tuổi cụ thể như sau :
MỤC TIÊU GD NĂM HỌC |
NỘI DUNG GD NĂM HỌC |
|
|
a.Phát triển vận động |
|
1.Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi |
- Cân nặng: + Bé trai: 14,4 -23,5 kg + Bé gái: 13,8 – 23,2 kg - Chiều cao: +Bé trai: 100,7 – 119,1 cm + Bé gái: 99,5 – 117,2 cm |
|
|
2.Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh |
- Hô hấp : Hít vào, thở ra ( gà gáy, thổi nơ bay, bong bóng…) - Tay : + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm , mở bàn tay) + Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu) - Lưng, bụng, lườn : + Cúi người về phía trước, ngửa người ra sau + Quay sang trái, sang phải + Nghiêng người sang trái, sang phải - Chân : + Nhún chân + Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ + Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối |
Các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động |
|
3.Trẻ biết giữ thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động |
- Đi và chạy: + Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi + Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn + Đi, chạythay đổi theo hiệu lệnh, dích dắc ( đổi hướng) theo vật chuẩn + Chạy 15m trong khoảng 10 giây + Chạy chậm 60- 80m - Bật, nhảy : + Bật liên tục về phía trước + Bật xa 35 – 40 cm + Bật - nhảy từ trên cao xuống ( cao 30 – 35cm) +Bật tách, khép chân qua 5 ô + Bật qua vật cản cao 10 -15cm + Nhảy lò cò 3 m |
4.Phối hợp tay - mắt trong vận động |
- Tung, ném, bắt : + Tung bóng lên cao và bắt + Tung bắt bóng với người đối diện + Đập và bắt bóng tại chỗ + Ném xa bằng 1 tay, 2 tay + Ném trúng đích bằng 1 tay + Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân |
5. Trẻ thể hiện được sự nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp
|
- Bò, trườn, trèo + Bò bằng bàn tay và bàn chân 3 – 4 m + Bò dích dắc qua 5 điểm + Bò chui qua cổng, qua ống dài 1,2 x 0,6 m + Trườn theo hướng thẳng + Trèo qua ghế dài 1,5 x30cm + Trèo lên, xuống 5 giống thang |
|
|
6.Thực hiện được các vận động, cử động của bàn tay, ngón tay |
-Cuộn, xoay tròn cổ tay. - Gập, mở các ngón tay - Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối,… |
7. Trẻ biết phối hợp cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt trong một số hoạt động |
- Vẽ hình người, nhà, cây. - Cắt thành thạo theo hướng thẳng. - Xây dựng, láp ráp với 10-12 khối. - Biết tết sợi đôi. - Tự cài, cởi cúc áo, xâu, buộc dây giày |
b.Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
|
-Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và lợi ích của chúng đối với sức khỏe |
|
8. Trẻ nhận biết được một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm. |
-Biết một số thực phẩm cùng nhóm: +Thịt, cá… nhiều chất đạm. + Rau, quả chín nhiều vitamin. |
9. Nhận biết được dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn |
-Nói được tên một số món ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo. |
10. Trẻ biết được mối liên hệ giữa ăn uống và sức khỏe |
- Trẻ nhận biết được các bữa ăn trong ngày. - Biết ăn để cao lớn, khỏe mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. - Trẻ nhận biết sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì,…) |
|
|
11. Trẻ thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở |
- Tập đánh răng, lau mặt - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng - Tập thay quần áo. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định |
12. Trẻ biết sử dụng một số đồ dùng ăn uống đúng cách |
- Tự cầm thìa, bát xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. |
|
|
13. Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống |
- Biết mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ. - Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau,.. - Không uống nước lã |
14. Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở |
- Biết ích lợi của việc lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. - Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Bỏ rác đúng nơi quy định |
15. Trẻ nhận biết và phòng tránh được những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng |
- Nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng là nguy hiểm, không nên đến gần. Biết các vật sắc, nhọn không nên nghịch. |
16. Trẻ biết và không chơi gần những nơi nguy hiểm, không an toàn |
- Nhận ra những nơi như hồ, ao, mương nước, suối, bể chứa nước,… là nơi nguy hiểm, không nên chơi gần |
17. Biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở |
- Không cười, đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt… - Không ăn thức ăn có mùi ôi, không ăn lá, quả lạ,… không uống rượu, bia, cà phê; không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn. - Không được ra khởi trường, lớp khi không được phép của cô giáo. |
18. Trẻ nhận ra một sô trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ |
- Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: Cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu,… - Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói được tên, địa chỉ của gia đình, số điện thoại người thân khi cần thiết. |
|
|
|
|
-Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của sự vật, hiện tượng |
|
19.Quan tâm đến những thay đổi của môi trương xung quanh |
- Quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng: “Vì sao cây bị héo?”, “vì sao lá cây bị ướt?”… - Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả gần gũi, lợi ích và tác hại đối với con người. |
20.Phối hợp các giác quan để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng |
- Phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm,… để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng |
21.Làm thí nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán |
- Cho trẻ thực hiện một số thí nghiệm với các dụng cụ đơn giản: Pha màu/ đường / muối vào nước và dự đoán kết quả - Một số đặc điểm, tính chất của nước, đất, đá, cát, sỏi, không khí, ánh sáng + Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống |
22.Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau |
- Mở rộng hiểu biết của trẻ thông qua các hoạt động: xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện + Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. + Cách chắm sóc và bảo vệ con vật, cây + Ích lợi của nước đối với đời sống con người, con vật, cây. + Nguyên nhân gây ô nhiễm nước và cách bảo vệ nguồn nước |
23. Phân loại các đối tượng theo 1 hoặc 2 dấu hiệu |
- Phân loại đồ dùng,đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu - Phân loại cây, hoa, quả theo 1 – 2 dấu hiệu - Biết được đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 1 – 2 dấu hiệu.
|
-Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản |
|
24. Nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi |
- Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Trẻ biết được một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người. |
25.Sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản |
- Vận dụng được những kiến thức đã biết để giải quyết được các vấn đề đơn giản: làm cho ván đốc hơn để ô tô chơi chạy nhanh hơn, mặc áo quần dài có thể làm cho cơ thể bớt lạnh,… |
|
|
26. Nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát |
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm. - So sánh sự khác và giống nhau của 2 -3 đồ dùng, đồ chơi. - So sánh sự khác và giống nhau của 2 con vật, cây, hoa quả |
|
|
-Nhận biết số đếm, số lượng |
|
27. Trẻ quan tâm đến chữ số, số lượng |
- Thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi “ bao nhiêu?”, “ là số mấy?”… |
28. Đếm trên đối tượng trong phạm vị 10 |
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng |
29. So sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau |
- Trẻ nhận biết, so sánh được số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ : bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn |
30. Gộp 2 nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả |
- Trẻ biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5. - Biết gộp 2 nhóm đối tượng, đếm và nói kết quả. |
31. Tách một nhóm đối tượng thành 2 nhóm nhỏ hơn |
- Biết tách một nhóm đối tượng thành 2 nhóm nhỏ hơn |
32. Sử dụng các số từ 1 – 5 để chỉ số lượng, số thứ tự |
- Trẻ biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5. |
33. Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày |
- Trẻ nhận biết được ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày như: Biển số xe, số nhà, số điện thoại,… |
|
|
34. Nhận ra quy tắc sắp xếp của ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại |
- Xếp tương ứng 1:1, ghép đôi - So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc |
|
|
35. Trẻ sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng |
- Trẻ sử dụng được các dụng cụ đơn giản để đo độ dài ( thước đo, dây, bàn tay,…), dung tích ( ly, ca, bình, chai,…) |
36. Trẻ nói được kết quả đo và so sánh |
- Trẻ biết so sánh sau khi đo và nói được kết quả của từng phép đo |
|
|
37. Trẻ biết chỉ ra các điểm giống và khác nhau giữa hai hình |
- So sánh và chỉ ra được điểm giống và khác nhau giữa 2 hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật ( đường bao, các cạnh của hình) |
38. Sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản |
- Trẻ biết sử dụng các đồ dùng khác nhau ( đồ dùng, đồ chơi,..) để tạo ra các hình đơn giản. - Chắp ghép các hình học để tạo thành hình mới theo ý thích và theo yêu cầu |
|
|
39. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác |
- Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác ( phía trước – phía sau; phía trên – phía dưới; phía trái – phía phải) |
40. Mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày. |
- Trẻ nhận biết được các buổi trong ngày: sáng, trưa, chiều, tối |
|
|
|
|
41. Nói họ và tên, tuổi, giới tính của bản than khi được hỏi, trò chuyện |
- Trẻ biết họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân |
42. Trẻ nói được họ, tên, công việc của bố mẹ và các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem tranh ảnh về gia đình |
- Họ, tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình. - Trẻ nói được một số nhu cầu của gia đình |
43. Nói địa chỉ của gia đình mình khi được hỏi, trò chuyện |
- Nói được địa chỉ của gia đình: số nhà, đường phố, thôn ,xóm |
44. Nói tên và địa chỉ của trường , lớp khi được hỏi, trò chuyện |
- Trẻ nói được tên trường, tên lớp. - Nói được địa chỉ của trường |
45. Nói tên, một số công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện |
- Trẻ biết tên cô giáo, công việc hằng ngày của cô. - Biết tên các bác công nhân viên trong trường và công việc của các bác. |
46. Nói tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện |
- Họ tên và một vài đặc điểm nổi bật của các bạn. - Biết các hoạt động hằng ngày ở trường của bé |
|
|
47. Trẻ biết tên, công cụ, công việc, lợi ích, sản phẩm của một số nghề khi được hỏi, trò chuyện |
- Trẻ biết tên gọi, công việc, công cụ của các nghề. - Trẻ biết được lợi ích, ý nghiã các nghề truyền thống, nghề phổ biến của địa phương |
|
|
48. Kể tên và nói một số đặc điểm các ngày lễ hội |
- Các đặc điểm về thời gian, địa điểm, các hoạt động chính của các ngày lễ hội |
49. Kể tên và nêu một vài đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử ớ địa phương |
- Kể được tên các di tích nổi tiếng ở địa phương ( Ngũ Hành Sơn, chùa Linh Ứng, Bảo tàng,…) - Biết và nói lên được một vài đặc điểm nổi bậc của di tích, danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
50.Trẻ thực hiện được 2 -3 yêu cầu liên tiếp |
-Nghe, hiểu lời nói và làm theo 2-3 yêu cầu trong giao tiếp hằng ngày |
51. Trẻ hiểu được nghĩa một số từ khái quát: rau quả, con vật, đồ gỗ,… |
- Nghe, hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng: đồ dùng, động vật, thực vật… - Trẻ hiểu được nghĩa một số từ khái quát: rau quả, con vật, đồ gỗ,… |
52.Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại |
- Nói, thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. |
|
|
53.Nói rõ để người nghe có thể hiểu được |
- Phát âm được các tiếng có chứa các âm khó. - Trả lời và đặt câu hỏi “Ai?”, “ Cái gì?”, “Ở đâu?”, “Khi nào?” - Nói, thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp |
54.Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm… |
- Nghe, sử dụng các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng, hoạt động |
55. Trẻ sử dụng được các câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định |
- Nghe, hiểu nội dung các câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định trong giao tiếp hằng ngày. - Bày tỏ nhu cầu, tình cảm và hiểu biết của bản thân bằng các loại câu khác nhau. - Trả lời và đặt câu hỏi |
56. Trẻ biết kể lại sự việc theo trình tự |
- Kể lại sự việc có nhiều tình tiết |
57. Trẻ thuộc lòng một số bài thơ, ca dao, đồng dao. |
- Nghe, đọc thuộc một số đồng dao, ca dao, bài thơ, tục ngữ,… phù hợp với độ tuổi. |
58. Trẻ biết kể lại câu chuyện có mở đầu, kết thúc. |
- Kể lại câu chuyện đã được nghe. |
59. Trẻ bắt chước được giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện. |
- Nghe, sử dụng các từ biểu cảm. - Đóng kịch |
60. Sử dụng được các từ như “mời cô”, “mời bạn”, “xin phép”, “thưa”, “dạ”, “vâng”… phù hợp với tình huống |
-Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. - Nói, thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với hoàn cảnh, yêu cầu giao tiếp. |
61. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở |
|
|
|
62. Trẻ biết chọn sách để xem |
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. - Làm quen với cách sử dụng sách, cách đọc sách. -“Đọc” chuyện qua sách tranh/ tranh vẽ. - Làm quen với cách đọc sách ( hướng đọc: từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, đọc ngắt nghỉ sau các dấu) - Phân biệt đầu, kết thúc sách. - Giữ gìn, bảo vệ sách |
63. Trẻ biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh và biết “đọc vẹt” theo tranh minh họa. |
|
64. Trẻ biết mô tả hành động của các nhận vật trong tranh |
- Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh.
|
65. Trẻ nhận ra ký hiệu thông thường trong cuộc sống ( nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm,…) |
- Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống ( nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông, cấm hút thuốc,…) |
66. Trẻ biết sử dụng ký hiệu để “viết” tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng |
- Làm quen với cách viết Tiếng Việt (hướng viết của các nét chữ: từ trái sang phải, từ trên xuống dưới) - Làm quen với công cụ viết và đưa tay tạo thành nét của chữ cái. |
67. Trẻ có biểu hiện ban đầu về ký hiệu/ chữ cái/ chữ viết |
- Nhận dạng một số chữ cái. - Tập tô, đồ các nét chữ. |
|
|
|
|
68. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân; tên bố , mẹ |
-Biết tên, tuổi, giới tính của bản thân và những người xung quanh - Yêu mến, quan tâm đến những người thân trong gia đình. |
69.Nói được điều bé thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được |
- Sở thích, khả năng của bản thân. - Thực hiện các công việc tự phục vụ, lao động trực nhật . |
|
|
70. Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích |
- Lựa chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích |
71.Cố gắng hoàn thành công việc được giao |
-Tự giác thực hiện các công việc được giao (trực nhật, thu dọn đồ chơi) |
|
|
72.Nhận biết cảm xúc vui buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh ảnh. |
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc phù hợp qua cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động, vẽ , nặn, xếp hình. - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) qua nét mặt, giọng nói, cử chỉ, tranh ảnh. |
73.Biết bộc lộ 1 số trạng thái cảm xúc: vui buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên. |
|
74. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác |
- Trẻ có hiểu biết về Bác Hồ qua tranh ảnh, các bài thơ, câu chuyện, bài hát,…(quê hương, trang phục, gương mặt,…) - Kính yêu Bác Hồ. - Thể hiện được tình cảm với Bác Hồ qua các bài thơ, bài hát, câu chuyện,… |
75. Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua bài hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ |
|
76. Biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. |
- Quan tâm đến các di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. - Biết các bài hát, bài thơ, câu chuyện về cảnh đẹp, di tích, lễ hội của quê hương. - Nhận ra các hình ảnh cảnh đẹp, lễ hội của quê hương qua tranh ảnh, trò chuyện. |
|
|
77. Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp, trường và gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ |
- Trẻ biết và thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và nơi cộng cộng : Để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; Đi bên phải lề đường,… |
78. Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép |
- Sử dụng lời nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép, phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp, trò chuyện. |
79. Chú ý khi cô, bạn nói |
- Lắng nghe ý kiến của người khác. - Biết chờ đến lượt, hợp tác - Biết quan tâm, giúp đỡ bạn trong các hoạt động sinh hoạt và vui chơi. |
80. Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở |
|
81. Biết trao đổi, thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung ( chơi, trực nhật,…) |
|
|
|
82. Thích chăm sóc cây, con vật quen thuộc |
- Biết các điều kiện cơ bản cần cho sự sống của cây, con vật quen thuộc. - Yêu thương, chăm sóc các con vật nuôi. - Thích chăm sóc, bảo vệ cậy xanh |
83. Không bẻ cành, bứt hoa |
|
84. Bỏ rác đúng nơi quy định |
- Có ý thức bảo vệ môi trường - Không vứt rác bừa bãi - Biết tiết kiệm điện, nước |
85. Không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng |
|
|
|
|
|
86.Vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của sự vật, hiện tượng. |
-Tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của sự vật, hiện tượng. |
87. Chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc, thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện |
- Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc theo bài hát, bản nhạc, thích nghe và đọc thơ đồng dao, ca dao, tục ngữ, thích nghe và kể câu chuyện. |
88. Thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng ) của tác phẩm tạo hình |
- Thích thú ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình về các tác phẩm tạo hình. |
|
|
89. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ,.. |
- Thể hiện bài hát đúng nhịp , có cảm xúc. - Thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. - Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau (nhạc dân ca, nhạc thiếu nhi) |
90. Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa) |
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
|
91. Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. |
- Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm. |
92. Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên , ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục. |
-Sử dụng các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét |
93. Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong… và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục. |
|
94. Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết. |
|
95. Phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau. |
- Phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau. |
96. Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng. |
- Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng |
97. Lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc. |
- Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc. |
98. Lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu, bài hát. |
- Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ, đệm theo nhịp điệu bài hát |
99. Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. |
- Đặt tên cho sản phẩm. - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình. - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc hình dáng, đường nét. - Phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm. - Thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gọi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục…) của các tác phẩm tạo hình. |
100. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình |
- Tự đặt tên cho sản phẩm tạo hình của mình và các bạn, cô giáo. |
UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
TRƯỜNG MN ĐÔRÊMON 2
KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2024-2025
LỚP MẪU GIÁO 4-5 TUỔI
CHỦ ĐỀ |
CHỦ ĐỀ NHÁNH |
TUẦN |
THÁNG |
CÁC LỄ HỘI TRONG NĂM |
|
|
1 26/8/2024- 30/8/2024 |
8 |
Tựu trường Ổn định nền nếp |
TRƯỜNG MẦM NON |
Ngày hội đến trường của bé |
2 02/9/2024- 06/9/2024 |
9 |
Ngày hội đến trường của Bé |
Lớp học yêu thương |
3 09/9/2024- 13/9/2024 |
|
||
DỰ ÁN STEAM: VUI HỘI TRĂNG RẰM |
4 16/9/2024- 20/9/2024 |
9 |
|
|
BẢN THÂN |
Khuôn mặt xinh |
5 23/9/2024- 27/9/2024 |
9,10 |
|
Đôi bàn tay và đôi bàn chân |
6 30/9/2024- 04/10/2024 |
|
||
Dự án Steam: Sinh nhật hồng |
7 07/10/2024- 11/10/2024 |
|
|
|
GIA ĐÌNH |
Ngôi nhà của bé |
8 14/10/2024- 18/10/2024 |
|
|
Bữa cơm gia đình |
9 21/10/2024- 25/10/2024 |
10 |
|
|
Dự án Steam: Gia đình yêu thương |
10 28/10/2024- 01/11/2024 |
|
||
CÁC HÀNH TINH |
Trái Đất |
11 04/11/2024- 08/11/2024 |
10,11 |
|
Mặt trời |
12 11/11/2024- 15/11/2024 |
|
||
NGHỀ NGHIỆP |
Dự án Steam: Bé yêu cô giáo |
13 18/11/2024- 22/11/2024 |
11
|
Ngày Nhà giáo VN |
Bé làm thợ cắt tóc |
14 25/11/2024- 29/11/2024 |
|
||
GIAO THÔNG |
PTGT đường bộ |
15 25/11/2024- 29/11/2024 |
11-12 |
|
PTGT đường thủy |
16 09/12/2024- 13/12/2024 |
|
||
PTGT đường hàng không |
17 16/12/2024- 20/12/2024 |
|
||
DỰ ÁN STEAM: BÉ VUI NOEN |
18 23/12/2024- 27/12/2024 |
12 12,01 |
|
|
Ôn tập- Sơ kết HKI
|
19 30/12/2024- 03/01/2025 |
|
||
Kết thúc HKI |
20 06/01/2025- 10/01/2025 |
01 |
|
|
LỄ HỘI MÙA XUÂN
|
Trang trí nhà cửa đón Tết |
21 13/01/2025- 17/01/2025
|
01-02 |
|
Dự án Steam: Hội chợ Xuân |
22 20/01/2025- 24/01/2025 |
|
||
|
23 27/01/2025- 31/01/2025 |
Nghỉ tết nguyên đán |
||
THỰC VẬT |
Dự án Steam: Sự nảy mầm của hạt giống |
24 03/02/2025- 07/02/2025 |
|
|
Những bông hoa đẹp |
25 10/02/2025- 14/02/2025 |
02 |
|
|
Rau xanh cho bé |
26 17/02/2025- 21/02/2025 |
|
||
Quả ngon cho bé |
27 24/02/2025- 28/02/2025 |
|
||
DỰ ÁN STEAM: NGÀY HỘI CỦA BÀ, MẸ VÀ CÔ GIÁO |
28 03/3/2025- 07/3/2025 |
03 |
Ngày hội của bà, mẹ và cô giáo |
|
QUÊ HƯƠNG |
Chợ Bắc Mỹ An |
29 10/3/2025- 14/3/2025 |
03
|
|
Công viên 29/3 xinh đẹp |
30 17/3/2025- 21/3/2025 |
|
||
Lễ hội bắn pháo hoa quốc tế Đà Nẵng |
31 24/3/2025- 28/3/2025 |
Giải phóng thành phố Đà Nẵng |
||
THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT |
Con ong chăm chỉ |
32 31/3/2025- 04/4/2025 |
04 |
|
Đàn kiến nhỏ |
33 07/4/2025- 11/4/2025 |
|
||
Vòng đời của ếch |
34 14/4/2025- 18/4/2025 |
|
||
Dự án Steam: Vòng đời của bướm |
35 21/4/2025- 25/4/2025 |
|
||
LỄ HỘI CHUYỂN LỚP |
Bé chuẩn bị nghỉ hè |
36 28/4/2025- 02/5/2025 |
05 |
|
Lễ hội chuyển lớp |
37 05/5/2025- 09/5/2025 |
|
||
DỰ ÁN STEAM: BÁC HỒ KÍNH YÊU |
38 12/5/2025- 16/5/2025 |
|
Sinh nhật Bác Hồ |
|
HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC |
39 19/5/2025- 23/5/2025 |
05 |
|
|
TỔNG KẾT NĂM HỌC |
40 26/5/2025- 30/5/2025 |
05 |
Tổ chức lễ ra trường phát thưởng |