UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MN ĐÔ RÊ MON 2 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024-2025
NHÓM 12-17 THÁNG
Căn cứ Thông tư số 51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện chương trình Giáo dục mầm non ;
Căn cứ Kế hoạch số /KH-MNĐRM ngày 0 /09/2024 của Hiệu trưởng trường mầm non Đôrêmon 2 về việc phát triển chương trình giáo dục nhà trường ;
Căn cứ tình hình thực tế tại các nhóm lớp, Trường Mầm non Đôrêmon 2 xây dựng Kế hoạch giáo dục năm học 2024-2025 dành cho nhóm 12-17 tháng cụ thể như sau :
MỤC TIÊU GIÁO DỤC |
NỘI DUNG GIÁO DỤC |
1. Giáo dục phát triển thể chất |
|
a. Phát triển vận động |
|
Cân nặng và chiều cao của trẻ |
|
1. Trẻ có cân nặng bình thường |
- Trẻ trai: 8,8 – 13,7 kg - Trẻ gái: 8,1 –13,2 kg |
2. Trẻ có chiều cao bình thường |
- Trẻ trai: 79,6 – 87,7 cm - Trẻ gái: 74,9 – 86,5 cm |
Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp |
|
3. Trẻ tích cực thực hiện bài tập và làm được một số động tác đơn giản cùng cô: giơ cao tay, ngồi cúi về phía trước, nằm giơ cao chân. |
- Tay: giơ cao, đưa phía trước, đưa sang ngang. - Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên. - Chân: ngồi, chân dang sang 2 bên, nhấc cao từng chân, nhấc cao 2 chân.. |
Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu |
|
4. Trẻ biết tự đi tới chỗ giáo viên (khi được gọi) hoặc đi tới chỗ trẻ muốn. |
- Tập đi. |
5. Trẻ biết thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động |
- Bò theo bóng lăn/đồ chơi được khoảng 2,5 - 3m. - Ngồi lăn, bắt bóng với cô. - Ngồi, lăn mạnh bóng lên trước được khoảng 2,5m; - Tung (hất) bóng xa được khoảng 70cm. |
Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay |
|
6. Trẻ biết cầm, nắm, lắc đồ chơi, chuyển vật từ tay này sang tay kia. |
- Thực hiện được cử động bàn tay, ngón tay khi cầm, gõ, bóp, đập đồ vật. - Lồng được 2 - 3 hộp, xếp chồng được 2 - 3 khối vuông. |
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
|
Có một số nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt |
|
7. Trẻ thích nghi được với chế độ ăn cháo. |
- Làm quen chế độ ăn cháo nấu với các thực phẩm khác nhau. |
8. Trẻ biết ngủ đủ 2 giấc theo chế độ sinh hoạt. |
- Làm quen chế độ ngủ 2 giấc. |
2. Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe |
|
9. Trẻ biết thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe |
- Tập một số thói quen vệ sinh tốt: “Gọi" cô khi bị ướt, bị bẩn. - Tập tự xúc ăn bằng thìa, uống nước bằng cốc. - Tập ngồi vào bàn ăn. - Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. |
10. Trẻ biết chấp nhận ngồi bô khi đi vệ sinh. |
Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu vệ sinh. |
2. Giáo dục phát triển nhận thức: |
|
a. Luyện tập và phối hợp các giác quan: |
|
11. Trẻ biết tìm đồ chơi vừa mới cất giấu. |
- Nghe âm thanh và tìm nơi phát ra âm thanh |
12. Trẻ biết nhận biết đặc điểm nổi bật của một số đối tượng đơn giản. |
- Nếm vị của một số quả, thức ăn |
b. Nhận biết: |
|
13. Trẻ biết chỉ vào hoặc nói tên một vài bộ phận cơ thể của người khi được hỏi |
- Tên một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân. - Tên của bản thân. |
14. Trẻ biết chỉ/lấy/nói tên đồ dùng, đồ chơi, hoa quả, con vật quen thuộc theo yêu cầu của người lớn |
- Tên của phương tiện giao thông gần gũi - Tên và đặc điểm nổi bật của con vật, hoa quả quen thuộc. - Đồ chơi, đồ dùng của bản thân. |
3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ: |
|
a. Nghe |
|
15. Trẻ hiểu được một số từ chỉ người, đồ chơi, đồ dùng gần gũi.
|
- Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau. - Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc. |
16. Trẻ biết làm theo được một vài yêu cầu đơn giản: chào - khoanh tay; hoan hô - vỗ tay; tạm biệt - vẫy tay,... Hiểu câu hỏi: “... đâu?” (mẹ đâu?, bà đâu? vịt đâu?...) |
- Nghe và thực hiện một số yêu cầu bằng lời nói. - Nghe các câu hỏi: ở đâu?, con gì?,... thế nào? (gà gáy thế nào?), cái gì? làm gì? - Nghe các bài hát, bài thơ, đồng dao, ca dao, chuyện kể đơn giản theo tranh. |
b. Nói |
|
17. Trẻ biết bắt chước được âm thanh ngôn ngữ khác nhau: ta ta, meo meo, bim bim... và nhắc lại được một số từ đơn: mẹ, bà, ba, gà, tô…
|
- Phát âm các âm khác nhau. - Gọi tên các đồ vật, con vật, hành động gần gũi. - Trả lời và đặt câu hỏi: con gì?, cái gì?, làm gì? - Đọc theo, đọc tiếp cùng cô tiếng cuối của câu thơ. |
18. Trẻ biết thể hiện nhu cầu, mong muốn của mình bằng câu đơn giản.
|
Nói câu gồm 1 hoặc 2 từ: “bế” (khi muốn được bế); “uống” hoặc “nước” (khi muốn uống nước); “măm măm” (khi muốn ăn); “đi, đi” (khi muốn đi chơi)... |
4. Giáo dục phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ |
|
a. Phát triển tình cảm |
|
Ý thức về bản thân |
|
19. Trẻ biết nhận ra bản thân trong gương, trong ảnh (chỉ vào hình ảnh của mình trong gương khi được hỏi). |
Nhận biết tên gọi, hình ảnh bản thân. |
20. Trẻ biết biểu lộ sự thích giao tiếp bằng cử chỉ, lời nói với những người gần gũi. |
Biểu lộ cảm xúc khác nhau với những người xung quanh. Cảm nhận và biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi của mình với người xung quanh. |
21. Trẻ thích chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích và quan sát một số con vật. |
- Chơi với đồ chơi - Đồ chơi yêu thích - Quan sát một số con vật |
b. Phát triển kỹ năng xã hội |
|
22. Trẻ biết bắt chước được một vài hành vi xã hội (bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại...). |
Giao tiếp với cô và bạn. Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi. |
23. Trẻ biết chào tạm biệt khi được nhắc nhở. |
- Tập thực hiện một số hành vi giao tiếp, như: chào, tạm biệt, cảm ơn. Nói từ “ạ”, “dạ” |
c. Phát triển cảm xúc thẩm mỹ |
|
24. Trẻ thích nghe hát và vận động theo nhạc (dậm chân, lắc lư, vỗ tay...). |
Thích nghe hát và vận động theo nhạc (dậm chân, lắc lư, vỗ tay...). |
UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
TRƯỜNG MN ĐÔRÊMON 2
KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2024-2025
NHÓM: 12-17 THÁNG
TUẦN/ THỜI GIAN |
THÁNG |
CHỦ ĐỀ |
CHỦ ĐỀ NHÁNH |
1 26/8/2024- 30/8/2024 |
|
|
Tựu trường, ổn định nề nếp |
2 02/9/2024- 06/9/2024 |
Tháng 9 – 4 tuần |
Bé vui đến trường |
Thực học tuần 1 học kỳ I |
3 09/9/2024- 13/9/2024 |
|
||
4 16/9/2024- 20/9/2024 |
Vui hội trăng rằm |
||
5 23/9/2024- 27/9/2024 |
|
||
6 30/9/2024- 04/10/2024 |
Tháng 10 – 4 tuần |
Đồ dùng, đồ chơi của bé |
|
7 07/10/2024- 11/10/2024 |
|
||
8 14/10/2024- 18/10/2024 |
|
||
9 21/10/2024- 25/10/2024 |
|
||
10 28/10/2024- 01/11/2024 |
Tháng 11 – 4 tuần |
Bố mẹ của bé |
|
11 04/11/2024- 08/11/2024 |
|
||
12 11/11/2024- 15/11/2024 |
|||
13 18/11/2024- 22/11/2024 |
Ngày Nhà giáo VN |
||
14 25/11/2024- 29/11/2024 |
Tháng 12 – 4 tuần |
Đàn gà con |
|
15 02/12/2024- 06/12/2024 |
|
||
16 09/12/2024- 13/12/2024 |
|
||
17 16/12/2024- 20/12/2024 |
|
||
18 23/12/2024- 27/12/2024 |
Tháng 1– 4 tuần
|
Những chú cá đáng yêu |
|
19 30/12/2024- 03/01/2025 |
Ôn tập – Sơ kết học kỳ I |
||
20 06/01/2025- 10/01/2025 |
Kết thúc HKI |
||
21 13/01/2025- 17/01/2025 |
|
||
22 20/01/2025- 24/01/2025 |
Tháng 2– 5 tuần
|
Những bông hoa đẹp
|
|
23 27/01/2025- 31/01/2025 |
Nghỉ tết nguyên đán |
||
24 03/02/2025- 07/02/2025 |
|
||
25 10/02/2025- 14/02/2025 |
|
||
26 17/02/2025- 21/02/2025 |
|
||
27 24/02/2025- 28/02/2025 |
Tháng 3– 4 tuần
|
Quả ngon cho bé
|
|
28 03/3/2025- 07/3/2025 |
Ngày hội của bà, mẹ và cô giáo |
||
29 10/3/2025- 14/3/2025 |
|
||
30 17/3/2025- 21/3/2025 |
|
||
31 24/3/2025- 28/3/2025 |
Tháng 4 – 4 tuần |
Rau xanh cho bé |
Giải phóng thành phố Đà Nẵng |
32 31/3/2025- 04/4/2025 |
|
||
33 07/4/2025- 11/4/2025 |
|
||
34 14/4/2025- 18/4/2025 |
|
||
35 21/4/2025- 25/4/2025 |
Tháng 5 – 4 tuần |
Phương tiện giao thông |
|
36 28/4/2025- 02/5/2025 |
Giải phòng hoàn toàn Miền Nam thống nhất đất nước |
||
37 05/5/2025- 09/5/2025 |
|
|
|
38 12/5/2025- 16/5/2025 |
|
||
39 19/5/2025- 23/5/2025 |
|
|
Hoàn thành kế hoạch năm học |
40 26/5/2025- 30/5/2025 |
|
|
Tổng kết năm học |