UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MN ĐÔ RÊ MON 2 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024-2025
NHÓM 18-24 THÁNG
Căn cứ Thông tư số 51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện chương trình Giáo dục mầm non ;
Căn cứ Kế hoạch số /KH-MNĐRM ngày 0 /09/2024 của Hiệu trưởng trường mầm non Đôrêmon 2 về việc phát triển chương trình giáo dục nhà trường ;
Căn cứ tình hình thực tế tại các nhóm lớp, Trường Mầm non Đôrêmon 2 xây dựng Kế hoạch giáo dục năm học 2024-2025 dành cho nhóm 18-24 tháng, cụ thể như sau :
KẾT QUẢ MONG ĐỢI |
NỘI DUNG GIÁO DỤC |
1. Giáo dục phát triển thể chất |
|
a. Phát triển vận động |
|
Cân nặng và chiều cao của trẻ |
|
1. Trẻ có cân nặng bình hường |
- Trẻ trai: 9,7 – 15,3 kg - Trẻ gái: 9,1 – 14,8 kg |
2. Trẻ có chiều cao bình thường |
- Trẻ trai: 81,7 – 93,9 cm - Trẻ gái: 80,0 – 92,9 cm |
Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp |
|
3. Trẻ biết bắt chước một số động tác theo cô: giơ cao tay - đưa về phía trước - sang ngang. |
- Hô hấp: tập hít thở. - Tay: giơ cao, đưa phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau. - Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên. - Chân: dang sang 2 bên, ngồi xuống, đứng lên. |
Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu |
|
4. Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể trong bò, trườn chui qua vòng, qua vật cản. |
Tập bò, trườn: + Bò, trườn tới đích. + Bò chui (dưới dây/gậy kê cao). |
5 Trẻ biết thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: |
- Ném bằng một tay lên phía trước (khoảng 1,2m); - Đá bóng lăn xa lên trước (tối thiểu 1,5m) |
6. Trẻ biết thực hiện phối hợp vận động tay - mắt: biết lăn - bắt bóng với cô. |
Tập bước lên, xuống bậc thang. - Tập tung, ném: + Ngồi lăn bóng. + Đứng ném, tung bóng. |
7. Trẻ biết giữ được thăng bằng cơ thể |
Tập đi, chạy: + Đi theo hướng thẳng. + Đi trong đường hẹp. + Đi bước qua vật cản. - Đi theo đường thẳng (ở trên sàn) hoặc cầm đồ vật nhỏ trên hai tay và đi hết đoạn đường 1,8 - 2m. |
Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay |
|
8. Trẻ biết nhặt được các vật nhỏ bằng 2 ngón tay. |
Co, duỗi ngón tay, đan ngón tay. - Cầm, bóp, gõ, đóng đồ vật. |
9. Trẻ biết tháo lắp, lồng được 3 - 4 hộp tròn, xếp chồng được 2 - 3 khối trụ. |
- Đóng mở nắp có ren. - Tháo lắp, lồng hộp tròn, vuông. - Xếp chồng 4 - 5 khối. - Vạch các nét nguệch ngoạc bằng ngón tay. |
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
|
Có một số nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt |
|
10. Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm nát, có thể ăn được các loại thức ăn khác nhau. |
Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. |
11. Trẻ ngủ đủ 1 giấc buổi trưa. |
- Làm quen chế độ ngủ 1 giấc |
12. Trẻ biết “gọi” người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh. |
+ “Gọi" cô khi bị ướt, bị bẩn. |
2. Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe |
|
13. Trẻ làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (ngồi vào bàn ăn, cầm thìa xúc ăn, cầm cốc uống nước) |
- Tập tự xúc ăn bằng thìa, uống nước bằng cốc. - Tập ngồi vào bàn ăn. - Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. - Làm quen với rửa tay, lau mặt. |
14. Trẻ biết tránh vật dụng, nơi nguy hiểm (phích nước nóng, bàn là, bếp đang đun..) khi được nhắc nhở. |
- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần. |
15. Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm (sờ vào ổ điện, leo trèo lên bàn, ghế..) khi được nhắc nhở. |
- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh. |
2. Giáo dục phát triển nhận thức: |
|
a. Luyện tập và phối hợp các giác quan: |
|
16. Trẻ biết sờ nắn, nhìn, nghe... để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
- Sờ nắn, lắc, gõ đồ chơi và nghe âm thanh.
|
b. Nhận biết: |
|
17. Trẻ biết chỉ vào hoặc nói tên một vài bộ phận cơ thể của người khi được hỏi |
- Chỉ hoặc nói được tên của mình, những người gần gũi khi được hỏi. - Tên của bản thân |
18. Trẻ biết chỉ/lấy/nói tên đồ dùng, đồ chơi, hoa quả, con vật quen thuộc theo yêu cầu của người lớn |
- Tên, đặc điểm nổi bật của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. - Tên của phương tiện giao thông gần gũi - Tên và một vài đặc điểm nổi bật của con vật, quả quen thuộc. - Đồ chơi, đồ dùng của bản thân. |
19. Trẻ chỉ hoặc lấy được đồ chơi có màu đỏ hoặc xanh theo yêu cầu hoặc gợi ý của người lớn. |
- Màu đỏ, xanh. - Kích thước to-nhỏ
|
3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ: |
|
a. Nghe |
|
20. Trẻ biết thực hiện được các yêu cầu đơn giản: đi đến đây; đi rửa tay… |
- Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc. |
21. Trẻ hiểu được từ “không”: dừng hành động khi nghe “Không được lấy!”; “Không được sờ”,... |
- Nghe và thực hiện một số yêu cầu bằng lời nói. |
22. Trẻ biết trả lời được câu hỏi đơn giản: “Ai đây?”, “Con gì đây?”, “Cái gì đây?”, ... |
- Nghe các câu hỏi: ở đâu?, con gì?,... thế nào? (gà gáy thế nào?), cái gì? làm gì? |
b. Nói |
|
23. Trẻ biết bắt chước được âm thanh ngôn ngữ khác nhau |
- Phát âm các âm khác nhau. - Gọi tên các đồ vật, con vật, hành động gần gũi. |
24. Trẻ nói được câu đơn 2 - 3 tiếng: con đi chơi; bóng đá; mẹ đi làm; |
- Nói câu gồm 2 hoặc 3 từ |
25. Trẻ biết đọc tiếp tiếng cuối của câu thơ khi nghe các bài thơ quen thuộc. |
- Đọc theo, đọc tiếp cùng cô tiếng cuối của câu thơ. |
c. Làm quen với sách |
|
26. Trẻ biết làm quen với sách |
- Mở sách, xem tranh và chỉ vào các nhân vật, sự vật trong tranh. |
4. Giáo dục phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ |
|
a. Phát triển tình cảm |
|
Ý thức về bản thân |
|
27. Trẻ biết biểu lộ sự thích giao tiếp bằng cử chỉ, lời nói với những người gần gũi. |
- Cảm nhận và biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi của mình với người xung quanh. |
28. Trẻ thích chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích và quan sát một số con vật. |
- Chơi với đồ chơi - Đồ chơi yêu thích - Quan sát một số con vật |
b. Phát triển kỹ năng xã hội |
|
29. Trẻ biết bắt chước được một vài hành vi xã hội (bế búp bê, nghe điện thoại...). |
- Giao tiếp với cô và bạn. - Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi. |
30. Trẻ biết làm theo một số yêu cầu đơn giản của người lớn |
Làm theo một số yêu cầu đơn giản của người lớn |
c. Phát triển cảm xúc thẩm mỹ |
|
31. Trẻ thích nghe hát và vận động theo nhạc (dậm chân, lắc lư, vỗ tay...).
|
- Nghe hát, nghe nhạc, nghe âm thanh của các nhạc cụ. - Hát theo và tập vận động đơn giản theo nhạc. |
32. Trẻ thích vẽ, xem tranh. |
- Tập cầm bút vẽ. - Xem tranh. |
UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
TRƯỜNG MN ĐÔRÊMON 2
KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2024-2025
NHÓM: 18-24 THÁNG
TUẦN/ THỜI GIAN |
THÁNG |
CHỦ ĐỀ |
CHỦ ĐỀ NHÁNH |
1 26/8/2024- 30/8/2024 |
|
Ổn định nề nếp lớp |
Tựu trường, ổn định nề nếp |
2 02/9/2024- 06/9/2024 |
Tháng 9 – 4 tuần |
Bé vui đến trường |
Bé đi nhà trẻ |
3 09/9/2024- 13/9/2024 |
Bé đi nhà trẻ
|
||
4 16/9/2024- 20/9/2024 |
Vui hội trăng rằm |
||
5 23/9/2024- 27/9/2024 |
Vui hội trăng rằm |
||
6 30/9/2024- 04/10/2024 |
Tháng 10 – 4 tuần |
Đồ dùng của bé |
Đôi dép |
7 07/10/2024- 11/10/2024 |
Chiếc mũ xinh |
||
8 14/10/2024- 18/10/2024 |
Đôi dép |
||
9 21/10/2024- 25/10/2024 |
Chiếc mũ xinh |
||
10 28/10/2024- 01/11/2024 |
Tháng 11 – 4 tuần |
Cô giáo và các bạn |
Bạn của bé |
11 04/11/2024- 08/11/2024 |
Cô giáo của bé |
||
12 11/11/2024- 15/11/2024 |
Bạn của bé |
||
13 18/11/2024- 22/11/2024 |
Cô giáo của bé |
||
14 25/11/2024- 29/11/2024 |
Tháng 12 – 4 tuần |
Đồ chơi của bé |
Em búp bê |
15 02/12/2024- 06/12/2024 |
Quả bóng |
||
16 09/12/2024- 13/12/2024 |
Em búp bê |
||
17 16/12/2024- 20/12/2024 |
Quả bóng |
||
18 23/12/2024- 27/12/2024 |
Tháng 1 – 4 tuần
|
Con vật nuôi
|
Con mèo |
19 30/12/2024- 03/01/2025 |
Ôn tập – Sơ kết học kỳ I |
||
20 06/01/2025- 10/01/2025 |
Kết thúc HKI |
||
21 13/01/2025- 17/01/2025 |
Con gà |
||
22 20/01/2025- 24/01/2025 |
Con mèo |
||
23 27/01/2025- 31/01/2025 |
Nghỉ tết nguyên đán |
||
24 03/02/2025- 07/02/2025 |
Con gà |
||
25 10/02/2025- 14/02/2025 |
Tháng 2 – 4 tuần
|
Những người thân yêu của bé
|
Bố mẹ của bé |
26 17/02/2025- 21/02/2025 |
Ông bà của bé |
||
27 24/02/2025- 28/02/2025 |
Bố mẹ của bé |
||
28 03/3/2025- 07/3/2025 |
Ngày hội của bà, mẹ và cô giáo |
||
29 10/3/2025- 14/3/2025 |
Tháng 3 - 4 tuần
|
Rau củ quanh bé
|
Bắp cải xanh |
30 17/3/2025- 21/3/2025 |
Củ cà rốt |
||
31 24/3/2025- 28/3/2025 |
Bắp cải xanh |
||
32 31/3/2025- 04/4/2025 |
Củ cà rốt |
||
33 07/4/2025- 11/4/2025 |
Tháng 4 – 4 tuần
|
PTGT |
Xe ô tô |
34 14/4/2025- 18/4/2025 |
Tàu hỏa |
||
35 21/4/2025- 25/4/2025 |
Xe ôt ô |
||
36 28/4/2025- 02/5/2025 |
Tàu hỏa |
||
37 05/5/2025- 09/5/2025 |
Tháng 5 – 2 tuần |
Lá và hoa |
Những chiếc lá |
38 12/5/2025- 16/5/2025 |
Những bông hoa xinh đẹp |
||
39 19/5/2025- 23/5/2025 |
|
|
Hoàn thành kế hoạch năm học |
40 26/5/2025- 30/5/2025 |
|
|
Tổng kết năm học |