UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MN ĐÔRÊMON 2 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024-2025
NHÓM LỚP 25 - 36 THÁNG
Căn cứ Thông tư số 51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện chương trình Giáo dục mầm non ;
Căn cứ Kế hoạch số /KH-MNĐRM ngày 0 /09/2024 của Hiệu trưởng trường mầm non Đôrêmon 2 về việc phát triển chương trình giáo dục nhà trường ;
Căn cứ tình hình thực tế tại các nhóm lớp,Trường Mầm non Đôrêmon 2 xây dựng Kế hoạch giáo dục năm học 2024-2025 dành cho nhóm lớp 25-36 tháng, cụ thể như sau :
MỤC TIÊU GD NĂM HỌC |
NỘI DUNG GIÁO DỤC NĂM HỌC |
|
|
a.Phát triển vận động |
|
|
|
1.Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. |
-Cân nặng: Bé gái: 9,0 kg – 13,5 kg Bé trai: 10,0 kg – 14,0 kg -Chiều cao : Bé gái: 83,0 cm – 94,5 cm Bé trai: 85,0 cm – 95,5 cm |
2.Thực hiện được các động tác trong bài thể dục : hít thở, tay, lưng/bụng và chân |
-Hô hấp : Tập hít vào, thở ra - Tay : giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay. -Lưng, bụng, lườn : Cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên - Chân : Ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân |
-Thực hiện được vận động cơ bản và phát triển tốc chất vận động ban đầu |
|
3.Giữ được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay |
- Tập đi – chạy + Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp + Đi có mang vật trên tay +Chạy theo hướng thẳng + Đứng co 1 chân -Tập nhún bật : +Bật tại chỗ +Bật qua vật kẻ. |
4. Thực hiện phối hợp vận động tay – mắt : Tung- bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m, ném vaò đích xa 1-1,2m |
- Tập tung-ném- bắt +Tung- bắt bóng cùng cô + Ném bóng vào đích |
5. Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng |
- Tập bò, trườn : + Bò thẳng hướng và có vật trên lưng + Bò chui qua cổng + Bò trườn qua vật cản |
6. Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng : ném xa lên phía trước bằng 1 tay (tối thiểu 1,5 m) |
- Ném bóng về phía trước
|
|
|
7. Vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay- thực hiện « múa khéo » |
- Xoa tay, chọn các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, xé, đẩu, vò, khuấy, đảo. - Đóng cọc bàn gỗ - Nhón nhặt đồ vật - Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây. - Chắp ghép hình - Chồng, xếp 6-8 khối - Tập cầm bút tô, vẽ - Lật mở trang sách. |
8. Phối hợp được các cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay- mắt trong các hoạt động : nhào đất nặn, vẽ tổ chim, xâu vóng tay, chuỗi đeo cổ |
|
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
|
|
|
9. Thích nghi được với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau. |
- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau. - Luyện tập nề nếp thói quen ăn uống tốt. |
10. Ngủ 1 giấc buổi trưa |
- Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa |
11. Đi vệ sinh đúng nơi quy định |
- Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định |
|
|
12. Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh,…) |
- Xúc cơm, uống nước. - Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, khi bị ướt. |
13. Chấp nhận : Đội mũ khi ra nắng ; đi giày dép,mặc áo quần ấm khi trời lạnh. |
- Chấp nhận : Đội mũ khi ra nắng ; đi giày dép,mặc áo quần ấm khi trời lạnh. |
|
|
14. Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm(bếp đang đun, phích nước nóng, giếng, xô nước,..)khi được nhắc nhở. |
- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần. |
15. Biết và tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn,…)khi được nhắc nhở. |
- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh. |
|
|
|
|
16.Sờ, nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
- Tìm đồ vật vừa mới cất giấu. - Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật như tiếng chuông điện thoại, tiếng trống, tiếng xắc xô, còi xe và tiếng kêu của các con vật quen thuộc như chó, mèo , gà, vịt,… và số âm thanh tự nhiên như tiếng nước chảy, tiếng chim hót. - Sờ nắn, nhìn ngửi đồ vật như nước hoa , búp bê, bóng, hoa , quả như qua cam, dưa hấu, hoa cúc, hoa hồng để nhận biết đặc điểm nổi bật. - Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng - mềm, trơn( nhẵn) – xù xì. - Nếm vị của 1 số thức ăn quả để biết chua, mặn, ngọt. |
|
|
17. Chơi bắt chướt một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. |
- Bắt chước được một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. - Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc : xe ô tô, búp bê, bóng,… |
18. Nói được tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi. |
- Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân. - Tên, công việc của những người thân gần gũi trong gia đình như ông bà, ba mẹ, anh chị em. -Tên của cô giáo và tên của các bạn trong lớp. |
19. Nói được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi. |
- Tên , chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: Mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân.
|
20. Nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa, quả,con vật quen thuộc. |
- Tên , đặc điểm nổi bật của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc như ô tô, bóng, đồ chơi lắp ghép…….. - Tên , đặc điểm nổi bật và công dụng của phương giao thông gần gũi như ô tô, tàu hoả,máy bay. - Tên và một số đặc điểm nổi bật của các con vật như vịt, gà, chó mèo.rau như bắp cải,cà rốt, cà chua.hoa như hoa cúc, hoa hồng.Quả như cam, chuối,dưa hấu. |
21. Chỉ/ nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi theo yêu cầu. |
- Màu đỏ, vàng, xanh. - Hình tròn, hình vuông - Số lượng 1 và nhiều - Vị trí trong không gian ( trên-dưới ; trước – sau) so với bản thân. |
22.Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/ nhỏ theo yêu cầu. |
- Kích thước to, nhỏ.
|
|
|
|
|
23. Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động.Ví dụ : Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay ! |
- Trẻ nghe và thực hiện được các yêu cầu bằng lời. - Trẻ biết nói các câu thể hiện nhu cầu cảm xúc, mong muốn và hiểu biết bằng 1 hoặc 2 câu đơn giản hoặc câu dài như con đang làm gì đó?. Con bị đau ở chỗ nào? . con mệt?. |
24.Trả lời được các câu hỏi : « Ai đây ? ; « Cái gì đây ? » ; « Làm gì ? » ; « Thế nào ? ». (Ví dụ : Con gà gáy thế nào ?) |
- Trẻ nghe được các câu hỏi: Cái gì?, Làm gì? ,Để làm gì? , Ở đâu?. Tại sao?.
|
25. Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản : Trả lời được các câu hỏi về tên truyện , tên và hành động của các nhân vật. |
- Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý. |
|
|
26. Phát âm rõ tiếng.
|
- Đọc lại các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng. |
27. Đọc được các bài thơ, ca dao,đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. |
- Đọc được các bài thơ, đoạn thơ ngắn như bài thơ: + Yêu mẹ + Bạn mới + Bé đi học. + Cô dạy. + Con cá vàng……… |
28. Nói được câu đơn, câu có 5-7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật,hoạt động, đặc điểm quen thuộc. |
- Trẻ biết nói các câu thể hiện nhu cầu cảm xúc, mong muốn và hiểu biết bằng 1 hoặc 2 câu đơn giản hoặc câu dài như con đang làm gì đó?. Con bị đau ở chỗ nào? . con mệt?. |
29. Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau : - Chào hỏi, trò chuyện. - Bày tỏ nhu cầu của bản thân. - Hỏi về các vấn đề quan tâm như : « con gì đây ? » ; « Cái gì đây » |
- Trẻ sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp.
|
30. Nói to,đủ nghe, lễ phép. |
-Trẻ sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn như dạ, dạ có, vâng ạ,…
|
IV.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KĨ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẪM MĨ. |
|
|
|
31. Nói được một vài thông tin về mình ( tên, tuổi). |
- Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân. |
32. Thể hiện điều mình thích và không thích. |
- Bộc lộ cảm xúc phù hợp trước những điều mình thích và không thích như cười, đưa tay sờ hoặc quay mặt đi, khóc,… |
|
|
33. Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói. |
- Chơi thân thiện với bạn : Chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn. |
34. Nhận biết được cảm xúc, vui, buồn, sợ hãi. |
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc : Vui. Buồn, tức giận. |
35.Biểu lộ được cảm xúc : Vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ. |
- Thể hiện một số trạng thái cảm xúc : Vui. Buồn, tức giận. |
36. Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/ gần gũi :bắt chước tiếng kêu, gọi. |
- Biết quan tâm đến các con vật nuôi như chó, mèo, gà, vịt……
|
|
|
37. Biết chào,tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ. |
- Trẻ thực hiện một số hành vi văn hoá và giao tiếp: chào, tạm biệt, cảm ơn, nói từ “ dạ” , “ vậng ạ”. |
38. Biết thể hiện một số hành vi, xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ( trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại……) |
- Biết thể hiện một số hành vi, xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ( trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại…) |
39. Chơi thân thiện với trẻ khác. |
- Chơi thân thiện với các bạn , không béo bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn. |
40. Thực hiện một số yêu cầu của người lớn. |
- Thực hiện được các yêu cầu đơn giản của cô giáo. |
|
|
41. Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/ bản nhạc quen thuộc. |
- Trẻ biết hát và tập vận động đơn giản theo nhạc các bài hát. + Bóng tròn. + Cả nhà thương nhau. + Ai cũng yêu chú mèo. + Bắp cải xanh. + Lái ô tô. + Mùa hè đến. + Cháu đi mẫu giáo. |
42.Thích tô màu, vẽ , nặn, xé. Xếp hình, xem tranh( Cầm bút, di màu, vẽ nguệch ngoạc). |
- Tập trẻ cầm bút tô màu. - Tô màu các đồ dùng , con vật, rau, củ, quả,hoa, các phương tiện giao thông quen thuộc. - Tập vẽ bằng tay,vẽ các đường nét khác nhau. - In hình bàn tay, bông hoa, quả táo, quả cam. - Xé giấy, vò giấy, xếp hình. - Nặn bánh tròn, con giun, quả cam, củ cà rốt, bánh xe ô tô. - Xem tranh, ảnh. |
UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
TRƯỜNG MN ĐÔRÊMON 2
KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2024-2025
NHÓM LỚP 25-36 THÁNG
CHỦ ĐỀ |
CHỦ ĐỀ NHÁNH |
TUẦN |
THÁNG |
CÁC LỄ HỘI TRONG NĂM |
|
|
1 26/8/2024- 30/8/2024 |
8 |
Tựu trường Ổn định nền nếp |
Trường mầm non |
Ngày hội đến trường |
2 02/9/2024- 06/9/2024 |
9 |
Ngày hội đến trường của Bé |
Các bạn của bé |
3 09/9/2024- 13/9/2024 |
|
||
DỰ ÁN STEAM: VUI HỘI TRĂNG RẰM |
4 16/9/2024- 20/9/2024 |
9 |
|
|
Đồ dùng của bé |
Quần áo bé thích |
5 23/9/2024- 27/9/2024 |
9,10 |
|
Cặp xinh của bé |
6 30/9/2024- 04/10/2024 |
|
||
Giày dép của bé |
7 07/10/2024- 11/10/2024 |
|
||
Dự án Steam: Chiếc khăn của bé |
8 14/10/2024- 18/10/2024 |
|
||
Đồ chơi của bé |
Quả bóng |
9 21/10/2024- 25/10/2024 |
10 |
|
Em búp bê |
10 28/10/2024- 01/11/2024 |
|
||
Xe ô tô |
11 04/11/2024- 08/11/2024 |
|
||
Cô giáo |
Cô giáo của bé |
12 11/11/2024- 15/11/2024 |
11 |
|
Dự án Steam: Bé yêu cô giáo |
13 18/11/2024- 22/11/2024 |
Ngày Nhà giáo VN |
||
Động vật |
Con gà |
14 25/11/2024- 29/11/2024 |
11,12 |
|
Con chó |
15 02/12/2024- 06/12/2024 |
|
||
Con mèo |
16 09/12/2024- 13/12/2024 |
|
||
Con cá |
17 16/12/2024- 20/12/2024 |
|
||
Dự án Steam: Con vật bé thích |
18 23/12/2024- 27/12/2024 |
|
||
Ôn tập- Sơ kết HKI
|
19 30/12/2024- 03/01/2025 |
01 |
|
|
Kết thúc HKI |
20 06/01/2025- 10/01/2025 |
01 |
|
|
Quả ngon cho bé |
Dự án Steam: Ngày Tết quê em |
21 13/01/2025- 17/01/2025 |
01 |
|
Hội chợ dân gian |
22 20/01/2025- 24/01/2025 |
|
||
|
23 27/01/2025- 31/01/2025 |
Nghỉ tết nguyên đán |
||
Phương tiện giao thông |
Dự án Steam: Xe ô tô |
24 03/02/2025- 07/02/2025 |
02 |
|
Xe chữa cháy |
25 10/02/2025- 14/02/2025 |
|
||
Tàu hỏa |
26 17/02/2025- 21/02/2025 |
|
||
Máy bay |
27 24/02/2025- 28/02/2025 |
|
||
Gia đình |
Ba mẹ của bé |
28 03/3/2025- 07/3/2025 |
03 |
Ngày hội của bà, mẹ và cô giáo |
Ông bà của bé |
29 10/3/2025- 14/3/2025 |
|
||
Rau củ cho bé |
Củ cải trắng |
30 17/3/2025- 21/3/2025 |
03,04
|
|
Củ cà rốt |
31 24/3/2025- 28/3/2025 |
|
||
Dự án steam: Bắp cải xanh |
32 31/3/2025- 04/4/2025 |
Giải phóng thành phố Đà Nẵng |
||
Những bông hoa đẹp |
Hoa cúc |
33 07/4/2025- 11/4/2025 |
04 |
|
Hoa hồng |
34 14/4/2025- 18/4/2025 |
|
||
Quê hương |
Biển Mỹ An xinh đẹp |
35 21/4/2025- 25/4/2025 |
04,05 |
|
Dự án steam: Tắm biển |
36 28/4/2025- 02/5/2025 |
|
||
Bé lên mẫu giáo |
Bé lên mẫu giáo |
37 05/5/2025- 09/5/2025 |
05 |
|
Lễ hội chuyển lớp |
38 12/5/2025- 16/5/2025 |
|
||
HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC |
39 19/5/2025- 23/5/2025 |
05 |
|
|
TỔNG KẾT NĂM HỌC |
40 26/5/2025- 30/5/2025 |
05 |
Tổ chức lễ ra trường phát thưởng |