CHỦ ĐỀ THÁNG 1: NHỮNG CHÚ CÁ ĐÁNG YÊU

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 1: NHỮNG CHÚ CÁ ĐÁNG YÊU

Thời gian: Từ ngày 23/12 – 17/01/2024)

NHÓM 12-17 THÁNG

 

STT

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG

GIÁO DỤC

HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

  1. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

1

5. Trẻ biết thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động

- Bò theo bóng lăn/đồ chơi được khoảng 2,5 - 3m.

- Ngồi lăn, bắt bóng với cô.

- Ngồi, lăn mạnh bóng lên trước được khoảng 2,5m;

-HĐ chơi-tập:

+ Vận động: Ngồi lăn bóng

-HĐ chơi:

+TC: “Ai bò nhanh hơn”

 

2

6. Trẻ biết cầm, nắm, lắc đồ chơi, chuyển vật từ tay này sang tay kia.

- Thực hiện được cử động bàn tay, ngón tay khi cầm, gõ, bóp, đập đồ vật.

- Lồng được 2 - 3 hộp, xếp chồng được 2 - 3 khối vuông.

-HĐVĐV:

+Chơi xếp chồng các khối

+ Bé chơi lồng hộp

-HĐ chơi:

+ Nhặt bóng bỏ vào thùng

+ Gõ đồ chơi

3

7. Trẻ thích nghi được với chế độ ăn cháo.

- Làm quen chế độ ăn cháo nấu với các thực phẩm khác nhau.

-HĐ giờ ăn: Cô giới thiệu món ăn cho trẻ. Tập cho trẻ ăn cháo

-HĐ chơi: Chơi thao tác vai: chơi với búp bê, nấu ăn.

 

4

8. Trẻ biết ngủ đủ 2 giấc theo chế độ sinh hoạt.

- Làm quen chế độ ngủ 2 giấc.

-HĐ ngủ: Tập cho trẻ ngủ 2 giấc theo chế độ sinh hoạt.

 

5

10. Trẻ biết chấp nhận ngồi bô khi đi vệ sinh.

 Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu vệ sinh.

-HĐ chơi-tập:

+Tập cho trẻ một số thao tác vệ sinh: rửa tay, lau mặt

  1. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

6

 11. Trẻ biết  tìm đồ chơi vừa mới cất giấu.

- Nghe âm thanh và tìm nơi phát ra âm thanh

-HĐ chơi:

+ Gõ đồ chơi

 

7

12. Trẻ biết nhận biết đặc điểm nổi bật của một số đối tượng đơn giản.

- Nếm vị của một số quả, thức ăn

-HĐ giờ ăn: Trẻ nếm vị của các loại thức ăn và trái cây khác nhau

8

14. Trẻ biết chỉ/lấy/nói tên đồ dùng, đồ chơi, hoa quả, con vật quen thuộc theo yêu cầu của người lớn

- Tên của phương tiện giao thông gần gũi

- Tên và đặc điểm nổi bật của con vật, quả quen thuộc.

- Đồ chơi, đồ dùng của bản thân.

-HĐ với đồ vật: Trẻ biết gọi tên các đồ dùng, biết vòng có thể xâu vào que

-HĐ chơi: Biết tên các đồ chơi như: búp bê, bóng, thùng,… và biết cách thao tác với các đồ chơi đó.

- HĐ chơi-tập: Trò chuyện về lợi ích của các loài động vật sống dưới nước.

- HĐ ăn: Trẻ biết muỗng để xúc ăn, khăn để lau mặt.

  1. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

9

15. Trẻ hiểu được một số từ chỉ người, đồ chơi, đồ dùng gần gũi.

 

-  Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau.

- Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc.

-HĐ chơi-tập:

+ Nhận biết: “con cá ”

-HĐ lao động:

+Tập giúp cô thu dọn đồ dùng, đồ chơi

10

16. Trẻ biết làm theo được một vài yêu cầu đơn giản: chào - khoanh tay; hoan hô - vỗ tay; tạm biệt - vẫy tay,...

Hiểu câu hỏi: “... đâu?” (mẹ đâu?, bà đâu? vịt đâu?...)

- Nghe và thực hiện một số yêu cầu bằng lời nói.

- Nghe các câu hỏi: ở đâu?, con gì?,... thế nào? (gà gáy thế nào?), cái gì? làm gì?

 

-HĐ chơi-tập:

+LQVH: Nghe đọc thơ “con cá vàng ”

+ Xem video “cá vàng bơi”

-HĐ vệ sinh, ăn, ngủ, chơi: Cô hỏi và tập cho trẻ trả lời các câu hỏi .

 

11

17. Trẻ biết bắt chước được âm thanh ngôn ngữ khác nhau: ta ta, meo meo, bim bim... và nhắc lại được một số từ đơn: mẹ, bà, ba, gà, tô…

 

-  Phát âm các âm khác nhau.

- Gọi tên các đồ vật, con vật, hành động gần gũi.

- Trả lời và đặt câu hỏi: con gì?, cái gì?, làm gì?

- Đọc theo, đọc tiếp cùng cô tiếng cuối của câu thơ.

-HĐ chơi:

+Nói được từ “Nu na nu nống” trong trò chơi “Nu na nu nống”

-HĐ chơi-Tập:

+Nghe kể chuyện theo tranh “cá sống ở đâu” và nói được các từ “con cá ” “ con vịt”

IV.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẪM MỸ

12

21. Trẻ thích chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích và quan sát một số con vật.

- Chơi với đồ chơi

- Đồ chơi yêu thích

- Quan sát một số con vật

-HĐ chơi- tập: Trẻ  tập lật mở sách tranh thơ “con cá vàng”

+ Bé chơi đất nặn.

+ Chơi với đồ chơi theo ý thích.

13

 24. Trẻ thích nghe hát và vận động theo nhạc (dậm chân, lắc lư, vỗ tay...).

Thích nghe hát và vận động theo nhạc (dậm chân, lắc lư, vỗ tay...).

-HĐ chơi-tập:

+GDÂN: Nghe hát “cá vàng bơi ”

+ VĐTN “cá vàng”

-HĐ chơi:

+ Nghe các bài hát: “cá vàng bơi ”, “một con vịt”

+Nhún nhảy theo nhạc

14

 23. Trẻ biết chào tạm biệt khi được nhắc nhở.

- Tập thực hiện một số hành vi giao tiếp, như: chào, tạm biệt, cảm ơn. Nói từ “ạ”, “dạ”

-HĐ chơi-tập:

+Tập cho trẻ nói từ : “ạ, dạ” khi tham gia các hoạt động chơi-tập

-HĐ đón trả trẻ: Tập cho trẻ thể hiện các hành vi giao tiếp như chào, tạm biệt.

 

CHỦ ĐỀ THÁNG 1: NHỮNG CHÚ CÁ ĐÁNG YÊU

Kế hoạch giáo dục tuần  (Từ ngày 23/12/2024-17/01/2025)

NHÓM LỚP 12-17 THÁNG

T/gian

Hoạt động

 

Thứ 2

 

Thứ 3

 

Thứ 4

 

Thứ 5

 

Thứ 6

 

 

Đón trẻ

-Cô đón cháu vào lớp và tập cho trẻ chào cô, chào mẹ bằng các từ “ạ”,vẫy tay.

- Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ.

- Trò chuyện về những con vật sống dưới nước .

- Chơi với đồ chơi theo ý thích

 

 

Chơi - Tập

-Nhận biết con cá

- Bé chơi đất nặn

- Xem video “cá vàng bơi”

 

-Vận động:Ngồi lăn bóng

- TC: “Ai bò nhanh hơn”

- Dạo chơi cùng cô trên sân.

- Tập tô màu tranh các con vật .

- Nghe đọc thơ : “con cá vàng ”

- Nhặt bóng bỏ vào thùng

- Nghe các bài hát: “cá vàng bơi”, “một con vịt ”

- HĐVĐV: Xâu vòng vào que.

- Chơi với các con thú nhồi bông, thú nhựa.

- Tập cho trẻ giúp cô thu dọn đồ chơi.

- Nghe hát “cá vàng bơi”.

- Xem truyện tranh “cá sống ở đâu?”

-Chơi với đồ chơi theo ý thích.

 

Ngủ

-Cô chuẩn bị đủ chỗ cho tất cả trẻ nằm.

- Cô đọc cho trẻ nghe bài thơ “Giờ đi ngủ”.

- Tập cho trẻ ngủ đủ 2 giấc theo chế độ sinh hoạt

 

Ăn chính

 

-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. Hướng dẫn trẻ và các bạn ngồi vào bàn ăn ngay ngắn.

- Cô giới thiệu món ăn cho trẻ. Tập cho trẻ ăn cháo

- Hướng dẫn trẻ gọi cô khi bị ướt, bẩn.

- Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất.

 

Chơi - Tập

-Nhún nhảy theo nhạc.

- Gõ đồ chơi

- Chơi các đồ chơi màu đỏ

- Trò chuyện về lợi ích của các loài động vật sống dưới nước.

Chơi xếp chồng các khối xây bể cá.

-Xem tranh thơ các con vật .

- Chơi thao tác vai: chơi với búp bê, nấu ăn.

-Chơi  “Dung dăng dung dẻ”, “Nu na nu nống”.

- Bé chơi lồng hộp.

- Làm quen bài hát “cá vàng bơi”

- Tuyên dương cuối tuần.

-Nghe kể chuyện theo tranh “cá sống ở đâu?”

- Ôn luyện chọn đồ chơi màu đỏ.

Ăn phụ

-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn.

- Cô giới thiệu món ăn cho trẻ

- Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất.

Ngủ

-Cô chuẩn bị đủ chỗ cho tất cả trẻ nằm.

- Tập cho trẻ ngủ đủ 2 giấc theo chế độ sinh hoạt

Ăn chính

-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. Hướng dẫn trẻ và các bạn ngồi vào bàn ăn ngay ngắn.

- Cô giới thiệu món ăn cho trẻ.

- Hướng dẫn trẻ gọi cô khi bị bẩn.

- Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất.

 

Chơi/ Trả trẻ

-Trao đổi với  phụ huynh về tình hình sức khỏe trong ngày của trẻ.

- Hướng dẫn trẻ chào mẹ, chào cô trước khi về.

- Trao đổi với phụ huynh về sở thích của trẻ.