KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 10: ĐỒ DÙNG, ĐỒ CHƠI CỦA BÉ
Thời gian: 4 tuần (Từ ngày 30/09 đến ngày 25/10/2024)
NHÓM 12-17 THÁNG
TT |
MỤC TIÊU GIÁO DỤC |
NỘI DUNG GIÁO DỤC |
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC |
|
|
||
1 |
5. Trẻ biết thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động |
- Bò theo bóng lăn/đồ chơi được khoảng 2,5 - 3m. |
-HĐ chơi-tập: + Vận động: Bò về phía trước -HĐ chơi: +TC: “Ai bò nhanh hơn” |
2 |
6. Trẻ biết cầm, nắm, lắc đồ chơi, chuyển vật từ tay này sang tay kia. |
- Thực hiện được cử động bàn tay, ngón tay khi cầm, gõ, bóp, đập đồ vật. - Lồng được 2 - 3 hộp, xếp chồng được 2 - 3 khối vuông. |
-HĐVĐV: +Chơi xếp chồng các khối + Bé chơi lồng hộp |
3 |
7. Thích nghi với chế độ ăn cháo |
- Làm quen với chế độ ăn cháo với các chế độ ăn cháo khác nhau. |
-HĐ giờ ăn: Cô giới thiệu món ăn cho trẻ. Tập cho trẻ ăn cháo -HĐ chơi: Chơi với búp bê |
4 |
8. Ngủ đủ 2 giấc theo chế độ sinh hoạt |
- Làm quen chế độ ngủ 2 giấc |
-HĐ ngủ: Tập cho trẻ ngủ 2 giấc theo chế độ sinh hoạt. |
5 |
10. Chấp nhận ngồi bô khi đi vệ sinh. |
- Tập một số thói quen tốt: + Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh |
-HĐ chơi-tập: +Tập cho trẻ một số thao tác vệ sinh: rửa tay, lau mặt |
|
2.Giáo dục phát triển nhận thức |
||
6 |
11. Trẻ biết tìm đồ chơi vừa mới cất giấu. |
- Nghe âm thanh và tìm nơi phát ra âm thanh |
-HĐ chơi: +Chơi: “ cái gì biến mất” |
7 |
14. Trẻ biết chỉ/lấy/nói tên đồ dùng, đồ chơi, hoa quả, con vật quen thuộc theo yêu cầu của người lớn |
- Tên của phương tiện giao thông gần gũi - Đồ chơi, đồ dùng của bản thân. |
-HĐ chơi- tập + Nhận biết búp bê
+ Chơi với bóng + Chơi thao tác vai với búp bê |
|
3.Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
||
8 |
15.Hiểu được một số từ chỉ người, đồ dùng, đồ chơi gần gũi. |
- Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc. |
-HĐ chơi-tập: + Nhận biết: “Búp bê” -HĐ chơi: +Tập giúp cô thu dọn đồ dùng, đồ chơi |
9 |
16. Trẻ biết làm theo được một vài yêu cầu đơn giản: chào - khoanh tay; hoan hô - vỗ tay; tạm biệt - vẫy tay,... Hiểu câu hỏi: “... đâu?” (mẹ đâu?, bà đâu? vịt đâu?...) |
- Nghe các bài hát, bài thơ, đồng dao, ca dao, chuyện kể đơn giản theo tranh. |
-HĐ chơi-tập: +Nghe đọc thơ: “bóng bay” -HĐ chơi: - Xem tranh “Mẹ tắm cho em bé” -Chơi “Dung dăng dung dẻ”, “Nu na nu nống”. |
10 |
18. Trẻ biết thể hiện nhu cầu, mong muốn của mình bằng câu đơn giản.
|
Nói câu gồm 1 hoặc 2 từ: “bế” (khi muốn được bế); “uống” hoặc “nước” (khi muốn uống nước); “măm măm” (khi muốn ăn); “đi, đi” (khi muốn đi chơi)... |
-HĐ chơi: +Nói được từ “Nu na nu nống” trong trò chơi “Nu na nu nống” -HĐ chơi-Tập: +Nghe kể chuyện theo tranh “Mẹ tắm cho em bé” và nói được các từ “Mẹ bế” “ Bé tắm” |
|
4.Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẫm mỹ |
||
11 |
21. Trẻ thích chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích và quan sát một số con vật. |
- Chơi với đồ chơi - Đồ chơi yêu thích - Quan sát một số con vật |
-HĐ chơi: +Làm quen bài thơ “Bóng bay” + Chơi tự do + Chơi với búp bê |
12 |
22. Trẻ biết bắt chước được một vài hành vi xã hội (bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại...). |
Giao tiếp với cô và bạn. Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi. |
-HĐ chơi: +Chơi với búp bê, bế búp bê, ru búp bê
|
13 |
24. Trẻ thích nghe hát và vận động theo nhạc (dậm chân, lắc lư, vỗ tay...). |
Thích nghe hát và vận động theo nhạc (dậm chân, lắc lư, vỗ tay...). |
-HĐ chơi-tập: +Nghe hát “Búp bê” -HĐ chơi: + Nghe các bài hát: “Tênh, tênh, tênh”, “Búp bê” +Nhún nhảy theo nhạc |
CHỦ ĐỀ THÁNG THÁNG 10: ĐỒ DÙNG, ĐỒ CHƠI CỦA BÉ
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN
NHÓM LỚP 12-17 THÁNG
T. gian
Hoạt động |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Đón trẻ |
-Cô đón cháu vào lớp và tập cho trẻ chào cô, chào mẹ bằng các từ “ạ”,vẫy tay. - Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện về các đồ dùng, đồ chơi của bé - Chơi với đồ chơi theo ý thích |
||||
Chơi - Tập |
-Nhận biết búp bê - Chơi với bóng - Xem tranh “Mẹ tắm cho em bé”
|
-Vận động: Bò về phía trước. - Chơi thao tác vai: Chơi với búp bê, bế búp bê. Ru búp bê - Xem tranh đồ dùng, đồ chơi của bé. |
- Nghe đọc thơ : “Bóng bay” - Nghe các bài hát: “Tênh, tênh, tênh”, “Búp bê” - Bé chơi lồng hộp
|
- HĐVĐV: Chơi với đồ chơi màu đỏ. - Chơi thao tác vai: Chơi với búp bê, bế búp bê, ru búp bê - Tập cho trẻ giúp cô thu dọn đồ chơi. |
- Nghe hát “Búp bê”. - Xem truyện tranh “Bé tập bò” - Chơi cái gì biến mất -Chơi với đồ chơi theo ý thích.
|
Ngủ |
-Cô chuẩn bị đủ chỗ cho tất cả trẻ nằm. - Cô đọc cho trẻ nghe bài thơ “Giờ đi ngủ”. - Tập cho trẻ ngủ đủ 2 giấc theo chế độ sinh hoạt |
||||
Ăn chính
|
-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. Hướng dẫn trẻ và các bạn ngồi vào bàn ăn ngay ngắn. - Cô giới thiệu món ăn cho trẻ. Tập cho trẻ ăn cháo - Hướng dẫn trẻ gọi cô khi bị ướt, bẩn. - Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất. |
||||
Chơi - Tập |
-Nhún, nhảy theo nhạc. - Chơi xếp chồng các khối. |
-Tập cho trẻ làm quen với các thao tác vệ sinh: Rửa tay, lau mặt - Bé chơi lồng hộp |
-Rèn trẻ biết chào hỏi. - TCVĐ: Ai bò nhanh hơn |
-Chơi “Dung dăng dung dẻ”, “Nu na nu nống”. - Làm quen bài hát “Búp bê” |
- Tuyên dương cuối tuần. -Nghe kể chuyện theo tranh “Mẹ tắm cho em bé” |
Ăn phụ |
-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. - Cô giới thiệu món ăn cho trẻ - Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất. |
||||
Ngủ |
-Cô chuẩn bị đủ chỗ cho tất cả trẻ nằm. - Tập cho trẻ ngủ đủ 2 giấc theo chế độ sinh hoạt |
||||
Ăn chính |
-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. Hướng dẫn trẻ và các bạn ngồi vào bàn ăn ngay ngắn. - Cô giới thiệu món ăn cho trẻ. - Hướng dẫn trẻ gọi cô khi bị bẩn. - Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất. |
||||
Chơi/ Trả trẻ |
-Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe trong ngày của trẻ. - Hướng dẫn trẻ chào mẹ, chào cô trước khi về. - Trao đổi với phụ huynh về sở thích của trẻ. |