CHỦ ĐỀ THÁNG 12: ĐÀN GÀ CON

KẾ HOẠCH THÁNG 12: ĐÀN GÀ CON

Thời gian:  4 tuần (Từ ngày 25/11 – 20/12/2024)

NHÓM 12-17 THÁNG

 

TT

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG GIÁO DỤC

HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

 

  1. 1. Giáo dục phát triển thể chất

1

3. Trẻ tích cực thực hiện bài tập và làm được một số động tác đơn giản cùng cô: giơ cao tay, ngồi cúi về phía trước, nằm giơ cao chân.

- Tay: giơ cao, đưa phía trước, đưa sang ngang.

- Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên.

- Chân: ngồi, chân dang sang 2 bên, nhấc cao từng chân, nhấc cao 2 chân..

-HĐ học, thể dục buổi sáng:

+ Trẻ tập thể dục buổi sáng.

+ Thực hiện các BTPTC tron các hoạt động vận động

2

5. Trẻ biết thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động

- Bò theo bóng lăn/đồ chơi được khoảng 2,5 - 3m.

-HĐ chơi-tập: Bò về phía trước

3

7. Trẻ thích nghi được với chế độ ăn cháo.

- Làm quen chế độ ăn cháo nấu với các thực phẩm khác nhau.

- HĐ giờ ăn : cô giới thiệu món ăn cho trẻ . tập cho trẻ ăn cháo

4

8. Trẻ biết ngủ đủ 2 giấc theo chế độ sinh hoạt.

- Làm quen chế độ ngủ 2 giấc.

- HĐ ngủ : Tập cho trẻ ngủ 2 giấc theo chế độ sinh hoạt

5

10. Trẻ biết chấp nhận ngồi bô khi đi vệ sinh.

 Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu vệ sinh.

-HĐ chơi-tập: Tập cho trẻ làm quen các bước rửa tay.

- HĐ chơi, sinh hoạt hằng ngày

+ Tập cho trẻ một số thao tác vệ sinh, rửa tay, lau mặt

+ Trẻ tập luyện thông qua TC thao tác vai chăm sóc cho búp bê.

 

2.Giáo dục phát triển nhận thức

6

 11. Trẻ biết  tìm đồ chơi vừa mới cất giấu.

- Nghe âm thanh và tìm nơi phát ra âm thanh

- HĐ chơi :

  + Chơi với đồ chơi và thực hiện các thao tác: Sờ, nắn, lắc, gõ đồ chơi và nghe âm thanh.

+ Lắng nghe tiếng kêu của các con vật

-HĐ chơi- tập: NB con gà

7

12. Trẻ biết nhận biết đặc điểm nổi bật của một số đối tượng đơn giản.

- Nếm vị của một số quả, thức ăn

-HĐ giờ ăn: Trẻ nếm và cảm nhận đc vị của các loại thức ăn, các loại quả

8

14. Trẻ biết chỉ/lấy/nói tên đồ dùng, đồ chơi, hoa quả, con vật quen thuộc theo yêu cầu của người lớn

- Tên và đặc điểm nổi bật của con vật quen thuộc.

- Đồ chơi, đồ dùng của bản thân.

-HĐ chơi- tập:

+ NB con gà

-HĐ chơi:

+ Chơi với búp bê, đồ chơi các con vật và các đồ chơi bé thích.

 

3.Giáo dục phát triển ngôn ngữ

9

15. Trẻ hiểu được một số từ chỉ người, đồ chơi, đồ dùng gần gũi.

 

-  Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau.

- Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc.

- HĐ chơi :

- Chơi thao tác vai: Trẻ hiểu các từ “Búp bê”, “Con vật”, “Bế, ru”,…

+ Lắng nghe tiếng kêu của các con vật

10

16. Trẻ biết làm theo được một vài yêu cầu đơn giản: chào - khoanh tay; hoan hô - vỗ tay; tạm biệt - vẫy tay,...

Hiểu câu hỏi: “... đâu?” (mẹ đâu?, bà đâu? vịt đâu?...)

- Nghe các câu hỏi: ở đâu?, con gì?,... thế nào? (gà gáy thế nào?), cái gì? làm gì?

- Nghe các bài hát, bài thơ, đồng dao, ca dao, chuyện kể đơn giản theo tranh.

  • HĐ chơi-tập:

+ Trẻ nghe, hiểu và trả lời được các câu hỏi “Con gì? Thế nào” khi tham gia vào các hoạt động học trong chủ đề.

+ Nghe đọc thơ: “Gà gáy”

-HĐ chơi: Chơi thao tác vai

11

17. Trẻ biết bắt chước được âm thanh ngôn ngữ khác nhau: ta ta, meo meo, bim bim... và nhắc lại được một số từ đơn: mẹ, bà, ba, gà, tô…

 

-  Phát âm các âm khác nhau.

- Gọi tên các đồ vật, con vật, hành động gần gũi.

- Trả lời và đặt câu hỏi: con gì?, cái gì?, làm gì?

- Đọc theo, đọc tiếp cùng cô tiếng cuối của câu thơ.

-HĐ chơi-tập:

+Trẻ nhắc lại được các từ “gà, chạy” trong các hoạt động nhận biết con gà, nghe hát “Con gà trống”

-HĐ chơi:

+ Chơi thao tác vai

+ HĐ đón, trả trẻ: Trẻ biết gọi mẹ

12

18. Trẻ biết thể hiện nhu cầu, mong muốn của mình bằng câu đơn giản.

 

Nói câu gồm 1 hoặc 2 từ: “bế” (khi muốn được bế); “uống” hoặc “nước” (khi muốn uống nước); “măm măm” (khi muốn ăn); “đi, đi” (khi muốn đi chơi)...

-HĐ chơi, sinh hoạt hằng ngày:

+ Biết gọi cô khi có nhu cầu trong sinh hoạt.

+ Bày tỏ nhu cầu muốn vui chơi của mình

+ Tập nói các từ đơn đơn giản: chơi, đi bế,…

 

4.Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẫm mỹ

13

21. Trẻ thích chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích và quan sát một số con vật.

- Chơi với đồ chơi

- Đồ chơi yêu thích

- Quan sát một số con vật

- HĐ chơi-tập:

+Thơ : “Gà gáy”

+ Xếp chuồng cho các con vật.

-HĐ chơi: Chơi thao tác vai

14

22.  Trẻ biết bắt chước được một vài hành vi xã hội (bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại...).

 Giao tiếp với cô và bạn.

 Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi.

-HĐ chơi- tập:

+ Nghe hát: “Con gà trống”, “Gà trống, mèo con và cún con”

+ Nhún nhảy theo nhạc.

15

 23. Trẻ biết chào tạm biệt khi được nhắc nhở.

- Tập thực hiện một số hành vi giao tiếp, như: chào, tạm biệt, cảm ơn. Nói từ “ạ”, “dạ”

- HĐ chơi, đón trả trẻ

+ Trẻ biết chào cô, chào mẹ khi đến lớp/ra về 

+ Tập cho trẻ diễn đạt các hành vi, nói các từ đơn giản “ạ, dạ, vẫy tay,..”

16

 24. Trẻ thích nghe hát và vận động theo nhạc (dậm chân, lắc lư, vỗ tay...).

Thích nghe hát và vận động theo nhạc (dậm chân, lắc lư, vỗ tay...).

-HĐ chơi- tập:

+ Nghe hát: “Con gà trống”, “Gà trống, mèo con và cún con”

+ Nhún nhảy theo nhạc.

 

 

                        KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 12: ĐÀN GÀ CON

Từ ngày: 25/11-20/12/2024

Thứ

Hoạt động

Thứ hai

   Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Đón trẻ

- Tập cho trẻ chào cô, chào ba mẹ.

- Chơi các đồ chơi trong lớp.

- Trẻ nghe các bài hát trong chủ đề.

- Cho trẻ tập thể dục buổi sáng.

Chơi - Tập

-Nhận biết con gà

- Chơi với búp bê: cho bé ăn, đội mũ cho bé.

- Xem video: Bé cho gà ăn.

- Nhún nhảy theo nhạc.

- Nghe hát:

Con gà trống

-  Dạo chơi cùng cô trên sân trường

- Lật sách xem tranh các con vật nuôi của bé.

- HĐVĐV: Xếp đường đi cho các con vật

- Di màu tranh các con vật.

- Chơi với đồ chơi màu xanh.

- Làm quen các thao tác rửa tay

- Nghe đọc thơ : “Gà gáy”

- Chơi với đồ chơi các con vật,…

- Chơi với nước.

-Nghe hát: “ Gà trống, mèo con và cún con” 

Vận động:  Bò về phía trước.

- Chơi xếp chuồng cho các con vật.

- Chơi với đồ chơi trong lớp.

Ngủ

- Cô chuẩn bị giờ ngủ cho trẻ.

- Bố trí trẻ trai nằm riêng, trẻ gái nằm riêng, những trẻ hay quấy khóc nằm gần cô.

- Cô vỗ về cho trẻ ngủ đủ giấc

- Cô chú ý sửa tư thế cho trẻ khi ngủ.

Ăn chính

- Tập cho trẻ làm quen các thao tác rửa tay trước khi ăn.

- Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng.

- Trẻ làm quen dần với các loại thức ăn khác nhau.

Chơi - Tập

- Lắng nghe tiếng kêu của các con vật.

- Chơi với các đồ chơi có màu xanh.

- Nghe tiếng kêu đoán tên con vật.

- Tập nói các từ đơn quen thuộc “ ăn, đi, chơi, bế,..”

- Cho trẻ chơi với đất nặn.

- Làm quen bài thơ: “Gà gáy”

- Chơi với đồ chơi trong lớp.

-Xem tranh thơ: “Các con vật nuôi”

-Tập cho trẻ diễn đạt các hành vi, nói các từ đơn giản “ạ, dạ, vẫy tay,..”

- Cô và cháu cùng sinh hoạt văn nghệ.

- Tuyên dương cuối tuần.

   Ăn phụ

-Tập cho trẻ mời cô và các bạn trước khi ăn

Ngủ

- Cô cho trẻ ngủ đủ giấc

- Chú ý sửa tư thế nằm cho trẻ khi trẻ ngủ

   Ăn chính

- Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng.

- Trẻ làm quen dần với các loại thức ăn khác nhau

Chơi/Trả trẻ

-Vệ sinh trẻ.

- Trẻ chơi tự do, trả trẻ.