KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 9: BÉ VUI ĐẾN TRƯỜNG
Thời gian: 4 tuần (Từ ngày 05/9 – 27/9/2024 )
NHÓM 18 - 24 THÁNG
TT |
MỤC TIÊU GIÁO DỤC |
NỘI DUNG GIÁO DỤC |
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC (HĐ với đồ vật, HĐ chơi, HĐ chơi- Tập, HĐ ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân) |
|
|
||
1 |
3. Trẻ biết bắt chước một số động tác theo cô: giơ cao tay - đưa về phía trước - sang ngang. |
- Hô hấp: tập hít thở. - Tay: giơ cao, đưa phía trước. - Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước. - Chân: ngồi xuống, đứng lên. |
-HĐ chơi tập, thể dục buổi sáng, chơi + Vận động: Đi theo hướng thẳng + Trẻ tham gia tập TDBS + Chơi bỏ bóng vào thùng
|
2 |
7. Trẻ biết giữ được thăng bằng cơ thể |
Tập đi, chạy: + Đi theo hướng thẳng. |
|
3 |
8. Trẻ biết nhặt được các vật nhỏ bằng 2 ngón tay. |
Co, duỗi ngón tay, đan ngón tay. - Cầm, bóp, gõ, đóng đồ vật. |
- HĐ chơi: + Chơi với đất nặn, chai nhựa + Gõ đồ chơi -HĐVĐV: + Xếp đường đi đến trường mầm non + Bé chơi lồng hộp |
4 |
9. Trẻ biết tháo lắp, lồng được 3 - 4 hộp tròn, xếp chồng được 2 - 3 khối trụ. |
- Đóng mở nắp có ren. - Tháo lắp, lồng hộp tròn, vuông. - Xếp chồng 4 - 5 khối. |
|
5 |
10. Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm nát, có thể ăn được các loại thức ăn khác nhau. |
Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. |
-HĐ ăn: + Tập cho trẻ ăn cơm nát với nhiều loại thức ăn khác nhau |
6 |
11. Trẻ ngủ đủ 1 giấc buổi trưa. |
- Làm quen chế độ ngủ 1 giấc |
- HĐ ngủ: + Cho trẻ ngủ 1 giấc |
7 |
12. Trẻ biết “gọi” người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh. |
+ “Gọi" cô khi bị ướt, bị bẩn. |
-HĐ vệ sinh cá nhân, ăn: + Cho trẻ làm quen với thao tác rửa tay. + Rửa tay cho trẻ trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, rửa tay khi tay bẩn. |
|
II.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC |
||
8 |
16. Trẻ biết sờ nắn, nhìn, nghe... để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
- Sờ nắn, lắc, gõ đồ chơi và nghe âm thanh.
|
-HĐ chơi: + TC: Nghe âm thanh to nhỏ + Chơi với chai nựa, lồng hộp |
9 |
17. Trẻ biết chỉ vào hoặc nói tên một vài bộ phận cơ thể của người khi được hỏi |
- Tên của bản thân |
-HĐ chơi: + Đón và trả trẻ: Trò chuyện với trẻ về cô giáo và các bạn; + Giới thiệu các bạn trong lớp |
10 |
20. Chỉ hoặc lấy được đồ chơi có màu đỏ hoặc xanh theo yêu cầu hoặc gợi ý của người lớn. |
- Màu xanh, đỏ.
|
- HĐ học: + Nhận biết màu đỏ
+ Chơi với đồ chơi màu đỏ |
|
III.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ |
||
11 |
20. Trẻ biết thực hiện được các yêu cầu đơn giản: đi đến đây; đi rửa tay… |
- Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc. |
-HĐ chơi: + Tập cho trẻ thực hiện theo một số yêu cầu đơn giản của cô: Đến đây với cô, ngồi lên ghế nào,… -HĐ ăn: + Cô giáo yêu cầu trẻ ngồi nghiêm túc trên ghế đến khi kết thúc bữa ăn. |
12 |
22. Trẻ biết trả lời được câu hỏi đơn giản: “Ai đây?”, “Con gì đây?”, “Cái gì đây?”, ... |
- Nghe các câu hỏi: ở đâu?, con gì?,... thế nào? (gà gáy thế nào?), cái gì? làm gì? |
- HĐ chơi: + Chơi thao tác vai: Trẻ thể hiện mong muốn thông qua việc thể hiện vai chơi + Chơi với các đồ chơi mà bé thích + Chơi tự do |
13 |
25. Trẻ biết đọc tiếp tiếng cuối của câu thơ khi nghe các bài thơ quen thuộc. |
- Đọc theo, đọc tiếp cùng cô tiếng cuối của câu thơ. |
- HĐ chơi-tập: + Nghe đọc thơ: “ Bạn mới” : Trẻ đọc được theo cô các tiếng cuối của bài thơ |
14 |
26. Trẻ biết làm quen với sách |
- Mở sách, xem tranh và chỉ vào các nhân vật, sự vật trong tranh. |
-HĐ chơi: + Kể chuyện theo tranh “Bé đi nhà trẻ” + Xem tranh câu chuyện: “ Bé đi nhà trẻ”; “ Bạn mới”, tập lật mở trang sách khi xem |
|
IV.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KNXH VÀ THẪM MỸ |
||
15 |
28. Trẻ thích chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích và quan sát một số con vật. |
- Chơi với đồ chơi - Đồ chơi yêu thích
|
-HĐ Chơi: + Chơi với đồ chơi mà bé thích. + Chơi thao tác vai với búp bê. -HĐ ăn: Tập sử dụng muỗng khi ăn, cầm ly uống nước,… |
16 |
29. Trẻ biết bắt chước được một vài hành vi xã hội (bế búp bê, nghe điện thoại...). |
- Giao tiếp với cô và bạn. - Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi. |
|
17 |
31. Trẻ thích nghe hát và vận động theo nhạc (dậm chân, lắc lư, vỗ tay...).
|
- Nghe hát, nghe nhạc, nghe âm thanh của các nhạc cụ. - Hát theo và tập vận động đơn giản theo nhạc. |
-HĐ chơi -tập: + Nghe hát: “ Chiếc đèn ông sao”; “ Trường chúng cháu là TMN” + Nghe các bài hát theo chủ đề. - HĐ chơi: + Nhún nhảy theo nhạc + Nghe âm thanh to, nhỏ |
CHỦ ĐỀ THÁNG 9: BÉ VUI ĐẾN TRƯỜNG
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 1+ : BÉ ĐI NHÀ TRẺ
Thời gian: Từ ngày 5-13/09/2024
T.gian
H.động |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Đón trẻ |
-Trò chuyện với trẻ về trường lớp cô giáo các bạn, và các bạn của bé về trường mầm non Đôrêmon 2 - Xem tranh trường Mầm non. - Chơi với đồ chơi theo ý thích. |
||||
Chơi - Tập |
-Nghe hát: “ Trường chúng cháu là trường mầm non”. - Chơi thao tác vai: Chơi với búp bê, cho búp bê ăn, ru búp bê ngủ,.. - Nghe âm thanh to nhỏ |
- Trò chuyện về TMN của bé
|
-Trò chơi: “Cái gì biến mất”. -Nghe các bài hát trong chủ đề. |
- Xếp đường đi đến trường mầm non. - Vận động: Ô tô về bến. -Chơi với chai nhựa
|
-Nghe đọc thơ “bạn mới”. -Nghe âm thanh to nhỏ. -Vận động: Bỏ bóng vào thùng. |
Ăn chính
|
-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. Hướng dẫn trẻ và các bạn ngồi vào bàn ăn ngay ngắn. - Cô giới thiệu món ăn cho trẻ. Tập cho trẻ ăn cơm nát. - Cô tập cho cháu ngồi vào bàn ăn ngay ngắn. - Tập cầm muỗng, cầm ly uống nước - Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất. |
||||
Ngủ |
-Cô chuẩn bị đủ chỗ cho tất cả trẻ nằm. - Cô đọc cho trẻ nghe bài thơ “Giờ đi ngủ”. - Tập cho trẻ ngủ 1 giấc buổi trưa. |
||||
Ăn phụ |
-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. - Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu đi vệ sinh. - Cô giới thiệu món ăn cho trẻ - Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất. |
||||
Chơi - Tập |
- Nhận biết tên cô giáo. - Xem truyện tranh về trường mầm non. |
-Làm quen bài thơ “Bạn mới” - Chơi với bóng.
|
- Làm quen với rửa tay, lau mặt. - Trò chơi: “Gõ đồ chơi”. |
- Kể chuyện theo tranh “Bé đi nhà trẻ”. - Chơi với đồ chơi màu đỏ |
- Tuyên dương cuối tuần. - Tập cho trẻ gọi cô khi có nhu cầu. |
Ăn chính |
-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. Hướng dẫn trẻ và các bạn ngồi vào bàn ăn ngay ngắn. - Cô giới thiệu món ăn cho trẻ. - Hướng dẫn trẻ gọi cô khi bị bẩn. - Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất. |
||||
Chơi/ Trả trẻ |
-Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe trong ngày của trẻ. - Hướng dẫn trẻ chào mẹ, chào cô trước khi về. - Trao đổi với phụ huynh về sở thích của trẻ. |
CHỦ ĐỀ THÁNG 9: BÉ VUI ĐẾN TRƯỜNG
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 3+4: VUI HỘI TRĂNG RẰM
Từ ngày 16-27/09/2024
T.gian
H.động |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Đón trẻ |
-Trò chuyện với trẻ về trường lớp cô giáo và các bạn của bé ở trường mầm non Đôrêmon 2 - Trò chuyện với phụ huynh về hoạt động trong ngày của trẻ. - Chơi với đồ chơi theo ý thích… |
||||
Chơi - Tập |
-Trò chuyện về ngày Tết trung thu - Chơi với đất nặn - Xếp nhà cho búp bê.
|
-Đi theo hướng thẳng -Xem băng hình, tham quan trường mầm non . - Nghe hát “Cô và mẹ”.
|
-Nghe đọc thơ “Trăng sáng” - Chơi thao tác vai: Chơi với búp bê, cho búp bê ăn, ru búp bê ngủ,.. - TC: “Cái gì biến mất?” |
-Bé chơi lồng hộp. - Xem tranh câu chuyện “Bé đi nhà trẻ”. - Làm quen các thao tác rửa tay, lau mặt |
- Nghe hát: “ Chiếc đèn ông sao” - Chơi chi chi chành chành, ú òa -Chơi với các đồ chơi mà bé thích. |
Ăn chính
|
-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. Hướng dẫn trẻ và các bạn ngồi vào bàn ăn ngay ngắn. - Cô giới thiệu món ăn cho trẻ. Tập cho trẻ ăn cơm nát. - Cô tập cho cháu ngồi vào bàn ăn ngay ngắn. - Tập cầm muỗng, cầm ly uống nước - Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất. |
||||
Ngủ |
-Cô chuẩn bị đủ chỗ cho tất cả trẻ nằm. - Cô đọc cho trẻ nghe bài thơ “Giờ đi ngủ”. - Tập cho trẻ ngủ 1 giấc buổi trưa. |
||||
Ăn phụ |
-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. - Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu đi vệ sinh. - Cô giới thiệu món ăn cho trẻ - Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất. |
||||
Chơi - Tập |
- Xem video múa lân - Cho trẻ chơi tự do với đồ chơi có màu xanh, màu đỏ. |
-Làm quen bài thơ “Vườn trẻ” - Xem truyện tranh về trường mầm non. |
- Làm quen với rửa tay, lau mặt. - Ôn luyện: Bé chơi lồng hộp. |
- Kể chuyện theo tranh “Bé đi nhà trẻ”. - Nhún nhảy theo nhạc. |
- Tuyên dương cuối tuần. - Tập cho trẻ gọi cô khi có nhu cầu. |
Ăn chính |
-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. Hướng dẫn trẻ và các bạn ngồi vào bàn ăn ngay ngắn. - Cô giới thiệu món ăn cho trẻ. - Hướng dẫn trẻ gọi cô khi bị bẩn. - Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất. |
||||
Chơi/ Trả trẻ |
-Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe trong ngày của trẻ. - Hướng dẫn trẻ chào mẹ, chào cô trước khi về. - Trao đổi với phụ huynh về sở thích của trẻ. |