KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 10: ĐỒ DÙNG CỦA BÉ
Thời gian: 4 tuần (Từ ngày 30/09-25/10/2024)
NHÓM 18-24 THÁNG
TT |
MỤC TIÊU GIÁO DỤC |
NỘI DUNG GIÁO DỤC |
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC (HĐ với đồ vật, HĐ chơi, HĐ chơi- Tập, HĐ ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân) |
|
|
||
1 |
3. Trẻ biết bắt chước một số động tác theo cô: giơ cao tay - đưa về phía trước - sang ngang. |
- Hô hấp: tập hít thở. - Tay: giơ cao, đưa phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau. - Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên. - Chân: dang sang 2 bên, ngồi xuống, đứng lên. |
- HĐ Thể dục buổi sáng.
|
2 |
7. Trẻ biết giữ được thăng bằng cơ thể |
Tập đi, chạy: + Đi theo hướng thẳng. + Đi trong đường hẹp. + Đi bước qua vật cản. |
-HĐ chơi-Tập: + HĐ vận động: Đi theo hướng thẳng. + HĐVĐ: Đi bước qua vật cản. - HĐ chơi: Chơi: “Ô tô về bến”. |
3 |
9. Trẻ biết tháo lắp, lồng được 3 - 4 hộp tròn, xếp chồng được 2 - 3 khối trụ. |
- Đóng mở nắp có ren. - Tháo lắp, lồng hộp tròn, vuông. - Xếp chồng 4 - 5 khối. |
-HĐV Đồ vật: +Bé chơi lồng hộp. + Xếp chồng các khối trong trò chơi “xếp nhà” |
4 |
10.Thích nghi với chế độ ăn cơm nát, có thể ăn được các loại thức ăn khác nhau. |
- Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau |
- HĐ ăn: + Cô giới thiệu món ăn cho trẻ. Tập cho trẻ ăn cơm nát. + Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất. |
5 |
10. Ngủ 1 giấc buổi trưa. |
- Làm quen chế độ ngủ 1 giấc |
- HĐ ngủ: Tập cho trẻ ngủ 1 giấc buổi trưa. |
6 |
11. Biết “gọi” người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh. |
- Tập một số thói quen tốt: + Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh + “Gọi” cô khi bị bẩn. |
- HĐ ăn, sinh hoạt hằng ngày: + Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. + Hướng dẫn trẻ gọi cô khi bị bẩn. |
7 |
13. Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (ngồi vào bàn ăn, cầm thìa xúc ăn, cầm cốc uống nước). |
- Tự xúc ăn bằng thìa, uống nước bằng cốc. - Tập ngồi vào bàn ăn. - Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu đi vệ sinh. - Làm quen với rửa tay, lau mặt |
- HĐ ăn: +Tập cầm muỗng, cầm ly uống nước . + Hướng dẫn trẻ và các bạn ngồi vào bàn ăn ngay ngắn. -HĐ ngủ, sinh hoạt: + Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu đi vệ sinh. -HĐ ăn, ngủ, vệ sinh, sinh hoạt: + Làm quen với rửa tay, lau mặt. |
8 |
14. Biết tránh vật dụng, nơi nguy hiểm (phích nước nóng, bàn là, bếp đang đun,..) khi được nhắc nhở. |
- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm không được phép sờ vào, đến gần (bàn là, phích nước nóng, bếp đang đun,…) |
- HĐ chơi: + Cho trẻ chơi tự do. + Xem tranh những đồ vật nguy hiểm. |
|
2.Giáo dục phát triển nhận thức |
||
9 |
16.Sờ, nắn, nhìn, nghe… để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
- Gõ đồ chơi và nghe âm thanh. - Nghe và tìm ra nơi phát ra âm thanh.
|
-HĐ chơi- tập: + Chơi với chai nhựa + Nghe đọc thơ: “Chiếc mũ xinh”; “Đi dép” -HĐ chơi: + Chơi “Cái gì biến mất”; “Nghe âm thanh tìm đồ vật”; “Chọn đúng đồ chơi”. |
10
|
18. Chỉ, lấy, nói tên đồ dùng, đồ chơi, hoa quả, con vật quen thuộc theo yêu cầu của người lớn. |
- Biết tên và một vài đặc điểm nổi bật của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. |
- HĐ chơi: Chơi với đồ chơi. - HĐ chơi –tập: + Nhận biết cái mũ của bé + Nhận biết đôi dép của bé |
11 |
19. Chỉ hoặc lấy được đồ chơi có màu đỏ hoặc xanh theo yêu cầu hoặc gợi ý của người lớn. |
- Màu xanh, đỏ.
|
|
|
3.Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
||
12 |
20.Thực hiện được các yêu cầu đơn giản: Đi đến đây, đi rủa tay,… |
- Nghe và thực hiện một số yêu cầu đơn giản bằng lời |
- HĐ chơi- tập: Chú ý lắng nghe cô hát các bài hát: “Đu quay”, “Em búp bê”. - HĐ chơi: + Trẻ biết thực hiện các hành động của ô tô và chim sẻ qua sự hướng dẫn của côTrò chơi: “Ô tô và chim sẻ”. |
13 |
21. Hiểu được từ “không” : Dừng hành động khi nghe “không được lấy!”, “không được sờ!”… |
- Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau - Nghe, hiểu được các từ “không” : Dừng hành động khi nghe “không được lấy!”. |
- Trẻ bộc lộ được sắc thái cảm xúc khi nghe câu chuyện: “Mẹ tắm cho bé” -HĐ ăn: Trẻ nghe và hiểu các từ “Không”, “Không được lấy ” khi cô cho trẻ ngồi vào bàn ăn, hướng dẫn trẻ và các bạn ngồi vào bàn ăn ngay ngắn. |
14 |
24. Nói được câu đơn 2-3 tiếng: con đi chơi; bóng đá, mẹ đi làm… |
- Nói được câu đơn 2-3 tiếng đơn giản thể hiện nhu cầu, mong muốn của bản thân. |
HĐVĐV: +Nói được câu “Con xếp nhà” khi chơi “Chơi xếp nhà” + Chơi với búp bê. |
15 |
26. Chủ động nói nhu cầu, mong muốn của bản thân (cháu uống nước, cháu muốn,…) |
- Thể hiện nhu cầu, mong muốn của mình bằng câu đơn giản. |
- HĐ chơi: + Trẻ nói được các câu thể hiện nhu cầu: “Con chơi cát” hoặc “Con không chơi” trong trò chơi với cát và nước. + Trò chơi: “Chi chi chành chành”. |
|
4.Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẫm mỹ |
||
16 |
27. Biểu lộ sự thích giao tiếp bằng cử chỉ, lời nói với những người gần gũi. |
- Biểu lộ cảm xúc khác nhau với những người xung quanh. |
- HĐ chơi: + Trẻ bộc lộ được cảm xúc vui mừng khi phát hiện ra âm thanh trong trò chơi “Nghe âm thanh to nhỏ”. |
17 |
28. Thích chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích và quan sát một số con vật |
- Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
|
-HĐ chơi-Tập: Trò chuyện về đồ dùng, đồ chơi của bé. -HĐ chơi : + “Bỏ bóng vào thùng”, “Chơi ném bóng”, “Chơi với bóng”. + Chơi thao tác vai: Chơi với búp bê, bế búp bê, ru búp bê ngủ,… |
18 |
30. Làm theo một số yêu cầu đơn giản của người lớn |
- Thực hiện được một số yêu cầu đơn giản từ những người gần gũi: lấy đồ vật, cất đồ vật,… |
-HĐ chơi-tập: Trẻ thực hiện được các hoạt động lấy dép, khăn khi tham gia các hoạt động + Nghe đọc thơ: “Đi dép”. + HĐ Âm nhạc: Nghe hát: “Trời nắng trời mưa”; “ Hãy bước chân nhẹ nhàng” - HĐ chơi: + Trẻ biết lấy và cất bóng theo yêu cầu của cô trong trò chơi “Vớt bóng” |
19 |
32. Thích vẽ, xem tranh |
- Tập cầm bút vẽ. - Xem tranh. |
- HĐ chơi: + Xem truyện tranh về đồ dùng, đồ chơi. +Xem tranh thơ: “Đu quay”. + Xem sách truyện tranh theo chủ đề |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 10: ĐỒ DÙNG CỦA BÉ
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 1+3: ĐÔI DÉP
Thời gian: Từ ngày 30/09-04/10; 14/10-18/10/2024
NHÓM LỚP 18-24 THÁNG
T. gian
H/động |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Đón trẻ |
-Hướng dẫn trẻ chào cô, chào ba mẹ - Trò chuyện về đồ dùng đồ chơi của bé -Chơi với đồ dùng , đồ chơi |
||||
Chơi - Tập |
- Nhận biết đôi dép của bé. - Chơi “Cái gì biến mất” - Chơi thao tác vai: Chơi với búp bê, bế búp bê, ru búp bê ngủ,… |
- HĐ vận động: Đi bước qua vật cản. - Nhún nhảy theo nhạc - Xem truyện tranh về đồ dùng, đồ chơi. |
-Nghe đọc thơ: “Đôi dép” -Chơi xếp các khối có màu xanh, màu đỏ. -Chơi với cát và nước. |
HĐVĐV Chơi với chai nhựa - Vận động: Ô tô về bến. -Nghe các bài hát: “Đu quay”, “Em búp bê”.
|
HĐ Âm nhạc Nghe hát “ hãy bước chân nhịp nhàng” Nghe âm thanh to nhỏ. -Vận động: Bỏ bóng vào thùng. |
Ăn chính
|
-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. Hướng dẫn trẻ và các bạn ngồi vào bàn ăn ngay ngắn. - Cô giới thiệu món ăn cho trẻ. Tập cho trẻ ăn cơm nát. - Cô tập cho cháu ngồi vào bàn ăn ngay ngắn. - Tập cầm muỗng, cầm ly uống nước - Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất. |
||||
Ngủ |
-Cô chuẩn bị đủ chỗ cho tất cả trẻ nằm. - Cô đọc cho trẻ nghe bài thơ “Giờ đi ngủ”. - Tập cho trẻ ngủ 1 giấc buổi trưa. |
||||
Ăn phụ |
- Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. - Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu đi vệ sinh. - Cô giới thiệu món ăn cho trẻ - Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất. |
||||
Chơi - Tập |
-Xem tranh thơ: “Đu quay”. - Cho trẻ chơi tự do. |
- Xem tranh “Mẹ tắm cho bé”. - Chơi với đồ chơi. |
- Làm quen với rửa tay, lau mặt. - Trò chơi: “Chi chi chành chành”. |
- Nghe hát: “Ru em” - Chơi với bóng. |
- Tuyên dương cuối tuần. - Tập cho trẻ gọi cô khi có nhu cầu. |
Ăn chính |
-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. Hướng dẫn trẻ và các bạn ngồi vào bàn ăn ngay ngắn. - Cô giới thiệu món ăn cho trẻ. - Hướng dẫn trẻ gọi cô khi bị bẩn. - Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất. |
||||
Chơi/ Trả trẻ |
-Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe trong ngày của trẻ. - Hướng dẫn trẻ chào mẹ, chào cô trước khi về. - Trao đổi với phụ huynh về sở thích của trẻ. |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 10: ĐỒ DÙNG CỦA BÉ
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 2+4: CHIẾC MŨ XINH
Thời gian: Từ ngày 07-11/10/2024; 21-25/10/2024
NHÓM LỚP 18-24 THÁNG
T. gian
H/động |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Đón trẻ |
-Cô đón trẻ vào lớp, tập cho trẻ tự nhận biết đồ dùng cá nhân của mình (giày, dép, mũ, cặp,…) - Xem hình ảnh đồ dùng, đồ chơi. - Trò chuyện với phụ huynh về hoạt động trong ngày của trẻ. - Chơi với đồ chơi theo ý thích… |
||||
Chơi - Tập |
- HĐ Nhận biết chiếc mũ của bé - Trò chơi: “Ô tô và chim sẻ”. - Xếp nhà cho búp bê. |
HĐ VĐ: Bò trong đường hẹp, đi theo hướng thẳng. - Chơi với búp bê. - Nghe nhạc theo chủ đề. |
HĐ Nghe đọc thơ: Chiếc mũ xinh. - Chơi với đồ chơi. Trò chuyện với trẻ về đồ dùng của bé( quần, áo, mũ…). |
HĐ Đồ vật Bé chơi lồng hộp. - Xem tranh những đồ vật nguy hiểm. - Vận động nhẹ nhàng |
HĐ Âm nhạc Nghe hát: “trời nắng trời mưa”. - TC: “Vớt bóng” -Nghe âm thanh tìm đồ vật. |
Ăn chính
|
-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. Hướng dẫn trẻ và các bạn ngồi vào bàn ăn ngay ngắn. - Cô giới thiệu món ăn cho trẻ. Tập cho trẻ ăn cơm nát. - Cô tập cho cháu ngồi vào bàn ăn ngay ngắn. - Tập cầm muỗng, cầm ly uống nước - Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất. |
||||
Ngủ |
-Cô chuẩn bị đủ chỗ cho tất cả trẻ nằm. - Cô đọc cho trẻ nghe bài thơ “Giờ đi ngủ”. - Tập cho trẻ ngủ 1 giấc buổi trưa. |
||||
Ăn phụ |
-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. - Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu đi vệ sinh. - Cô giới thiệu món ăn cho trẻ - Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất. |
||||
Chơi - Tập |
-Cho trẻ làm quen với các thao tác vệ sinh như rửa tay, rửa mặt. - Cho trẻ chơi tự do với đồ chơi. |
-Làm quen bài thơ “chiếc mũ xinh” - Chơi: “Chọn đúng đồ chơi”. |
- Nghe nhạc theo chủ đề. - Tập cho trẻ gọi cô khi có nhu cầu. |
- Xem sách truyện tranh theo chủ đề - Nhún nhảy theo nhạc. |
- Tuyên dương cuối tuần. - Vận động theo nhạc: “Chiếc khăn tay” |
Ăn chính |
-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. Hướng dẫn trẻ và các bạn ngồi vào bàn ăn ngay ngắn. - Cô giới thiệu món ăn cho trẻ. - Hướng dẫn trẻ gọi cô khi bị bẩn. - Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất. |
||||
Chơi/ Trả trẻ |
-Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe trong ngày của trẻ. - Hướng dẫn trẻ chào mẹ, chào cô trước khi về. - Trao đổi với phụ huynh về sở thích của trẻ. |