KẾ HOẠCH THÁNG 11: CÔ GIÁO VÀ CÁC BẠN CỦA BÉ

KẾ HOẠCH GD THÁNG 11: CÔ GIÁO & CÁC BẠN CỦA BÉ

Thời gian:  4 tuần (Từ ngày 28/10 -22/11/2024)

NHÓM 18 - 24 THÁNG

S

T

T

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

NỘI DUNG GIÁO DỤC

HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

(HĐ với đồ vật, HĐ chơi, HĐ chơi- Tập, HĐ ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân)

  1. Giáo dục phát triển thể chất

1

3. Trẻ biết bắt chước một số động tác theo cô: giơ cao tay - đưa về phía trước - sang ngang.

- Hô hấp: tập hít thở.

- Tay: giơ cao, đưa phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau.

- Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên.

- Chân: dang sang 2 bên, ngồi xuống, đứng lên.

-HĐ chơi: Bé chơi với vòng.

-HĐ thể dục buổi sáng.

2

 4. Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể trong bò, trườn chui qua vòng, qua vật cản.

 Tập bò, trườn:

+ Trườn tới đích.

 

HĐ Vận động

Trườn tới đích

 

3

6. Trẻ biết thực hiện phối hợp vận động tay - mắt: biết lăn - bắt bóng với cô.

 - Tập tung, ném:

+ Ngồi lăn bóng.

HĐ Vận động

Ngồi lăn bóng

 

4

8. Trẻ biết nhặt được các vật nhỏ bằng 2 ngón tay.

 Co, duỗi ngón tay, đan ngón tay.

- Cầm, bóp, gõ, đóng đồ vật.

- HĐVĐV

+ “Đóng mở nắp chai”

+ Bé tập rót nước

+ Lấy ra, bỏ vào”

-HĐ chơi -tập:

+ In hoa bằng dấu vân tay

- HĐ chơi:

+ Chơi với đất nặn.

+ Gõ đồ vật nghe âm thanh.

 

5

9. Trẻ biết tháo lắp, lồng được 3 - 4 hộp tròn, xếp chồng được 2 - 3 khối trụ.

- Đóng mở nắp có ren.

- Tháo lắp, lồng hộp tròn, vuông.

- Vạch các nét nguệch ngoạc bằng ngón tay.

-HĐ chơi:

+ Đóng mở nắp chai

+ Chơi với lồng hộp tròn

+ Vẽ nguệch ngoạc

 

6

13. Trẻ làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (ngồi vào bàn ăn, cầm thìa xúc ăn, cầm cốc uống nước)

- Tập tự xúc ăn bằng thìa, uống nước bằng cốc.

- Tập ngồi vào bàn ăn.

- Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.

- Làm quen với rửa tay, lau mặt.

- HĐ chơi:

+ Xem tranh bé tự xúc ăn.

-HĐ ăn, vệ sinh:

+ Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn

+ Hướng dẫn trẻ và các bạn ngồi vào bàn ăn ngay ngắn.

+ Tập cầm muỗng, cầm ly uống nước

+ Làm quen với 6 bước rửa tay

2.Giáo dục phát triển nhận thức

8

16. Trẻ biết sờ nắn, nhìn, nghe... để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.

 - Sờ nắn, lắc, gõ đồ chơi và nghe âm thanh.

 

- HĐ chơi:

+ Trò chơi: “Tìm đồ vật”

+ Cho trẻ chơi tự do với đồ chơi.

+ Lắng nghe âm thanh các nhạc cụ âm nhạc: trống, kèn, xắc xô

9

17. Chỉ hoặc nói được tên của mình, những người gần gũi khi được hỏi

- Biết tên một số người thân gần gũi trong gia đình, lớp, trường.

-HĐ chơi:

+ Xem tranh hoạt động 1 ngày của cô giáo và các bạn

+ TC: “A lô! Bạn nào đấy?”

+Xem ảnh bé và các bạn, tập nói tên các bạn trong lớp.

-HĐ chơi –tập:

+ Nhận biết cô giáo của bé

+ Nhận biết các bạn của bé

10

18. Trẻ biết chỉ/lấy/nói tên đồ dùng, đồ chơi, hoa quả, con vật quen thuộc theo yêu cầu của người lớn

- Tên, đặc điểm nổi bật của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.

 

  •  

+ Chơi thao tác vai:  Bế búp bê, ru búp bê

+ Chơi: “Chọn đúng đồ chơi”.

 

3.Giáo dục phát triển ngôn ngữ

11

22. Trẻ biết trả lời được câu hỏi đơn giản: “Ai đây?”, “Con gì đây?”, “Cái gì đây?”, ...

- Nghe các câu hỏi: ở đâu?, con gì?,... thế nào? (gà gáy thế nào?), cái gì? làm gì?

-HĐ chơi:

+ Thể hiện được mong muốn chơi trong hoạt động vui chơi

+ Tập chào hỏi

+ Chơi xếp con đường đến lớp

-HĐ chơi-tập:

+ Trả lời được các câu hỏi : “Con gì?”, “cái gì?”, “làm gì?”khi nghe kể chuyện theo tranh: “Thỏ mẹ”.

12

25. Trẻ biết đọc tiếp tiếng cuối của câu thơ khi nghe các bài thơ quen thuộc.

- Đọc theo, đọc tiếp cùng cô tiếng cuối của câu thơ.

-HĐ chơi- Tập:

+ Nghe đọc thơ: ‘ Cô và mẹ”

+ Nghe kể chuyện theo tranh: “Bé làm được việc gì?”

  • HĐ chơi

+ TC: “Chi chi chành chành’; “ Nu na nu nống”

13

26. Trẻ biết làm quen với sách

- Mở sách, xem tranh và chỉ vào các nhân vật, sự vật trong tranh.

-HĐ chơi:

+ Nghe kể chuyện theo tranh “ Thỏ mẹ”

+ Xem sách truyện tranh theo chủ đề

                  4.Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẫm mỹ

15

 

 

29. Trẻ biết bắt chước được một vài hành vi xã hội (bế búp bê, nghe điện thoại...).

 - Giao tiếp với cô và bạn.

 - Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi.

-HĐ chơi:

+ Chơi với búp bê

+ Chơi với đồ chơi bé thích

+ Chơi thao tác vai: Bế búp bê, ru búp bê.

+ TC: “ Chọn đồ chơi”

16

 31. Trẻ thích nghe hát và vận động theo nhạc (dậm chân, lắc lư, vỗ tay...).

 

- Nghe hát, nghe nhạc, nghe âm thanh của các nhạc cụ.

- Hát theo và tập vận động đơn giản theo nhạc.

- HĐ chơi:

+Nhún nhảy theo nhạc.

+ TCVĐ “Trời nắng trời mưa”; “ chim mẹ chim con”

-HĐ chơi –tập

+ Nghe hát “ Em búp bê”; “ Ru em”; “ cô giáo em”

+ Nghe hát, VĐTN bài hát: ‘Đi học về”; “ Lớp chúng mình”

+ Nghe nhạc theo chủ đề, nhún nhảy theo nhạc

17

32. Trẻ thích vẽ, xem tranh.

- Tập cầm bút vẽ.

-  Xem tranh.

-HĐ chơi:  Chơi vẽ nguệch ngoạc.

 

 

 

 

CHỦ ĐỀ THÁNG 11: CÔ GIÁO VÀ CÁC BẠN CỦA BÉ

Kế hoạch tuần 1&3: Bạn của bé

Thời gian: Từ 28/10-1/11/2024 &11/11-15/11/2024

        Thời gian

 

Hoạt động

 

Thứ 2

 

Thứ 3

 

Thứ 4

 

Thứ 5

 

Thứ 6

 

 

Đón trẻ

-Trò chuyện với trẻ về các bạn trong lớp của bé.

- Cô hướng dẫn trẻ “ạ cô”, vẫy tay tạm biệt ba mẹ.

- Xem  video,  các bài hát về gia đình.

- Chơi với đồ chơi theo ý thích…

 

 

Chơi - Tập

-Nhận biết các bạn của bé

- TCVĐ: Bóng tròn to.

-Nghe hát, VĐTN bài hát: ‘Đi học về”; “ Lớp chúng mình”

Vận động: Ngồi lăn bóng

- Chơi “Chơi đóng mở nắp chai”

- Nhún nhảy theo nhạc.

- Dạo chơi tham quan hồ bơi

LQVH

Kể chuyện theo tranh “Bé làm được việc gì?”.

- Trò chơi: “Alo!Bạn nào đấy?”

-Chơi vẽ nguệch ngoạc.

HĐVĐV

Bé tập rót nước

-TCVĐ “Trời nắng trời mưa”

- Cho trẻ làm quen với thao tác rửa tay 6 bước.

HĐ Âm nhạc: Nghe hát

“ Em búp bê”.

-Chơi thao tác vai: Bế búp bê, ru búp bê.

- Trò chơi: “Nu na nu nống”

 

 

Ăn chính

 

-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn.

- Cô giới thiệu món ăn cho trẻ. Tập cho trẻ ăn cơm nát.

- Cô tập cho cháu ngồi vào bàn ăn ngay ngắn.

- Tập cầm muỗng, cầm ly uống nước

- Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất.

 

Ngủ

-Cô chuẩn bị đủ chỗ cho tất cả trẻ nằm.

- Cô đọc cho trẻ nghe bài thơ “Giờ đi ngủ”.

- Tập cho trẻ ngủ 1 giấc buổi trưa.

 

 

Ăn phụ

- Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn.

- Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu đi vệ sinh.

- Cô giới thiệu món ăn cho trẻ

- Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất.

 

Chơi - Tập

- Nghe kể chuyện theo tranh: “Thỏ mẹ”.

- Cho trẻ chơi tự do.

- Nghe hát “Ru em”.

- Chơi với đồ chơi.

- Xem ảnh bé và các bạn, tập nói tên các bạn trong lớp.

- Trò chơi: “Chi chi chành chành”.

- Tập cho trẻ chào hỏi.

- Chơi với đất nặn.

- Tuyên dương cuối tuần.

- Chơi với bóng

Ăn chính

-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. Hướng dẫn trẻ và các bạn ngồi vào bàn ăn ngay ngắn.

- Cô giới thiệu món ăn cho trẻ.

- Hướng dẫn trẻ gọi cô khi bị bẩn.

- Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất.

 

Chơi/ Trả trẻ

-Trao đổi với  phụ huynh về tình hình sức khỏe trong ngày của trẻ.

- Hướng dẫn trẻ chào mẹ, chào cô trước khi về.

- Trao đổi với phụ huynh về sở thích của trẻ.

 

 

CHỦ ĐỀ THÁNG 11: CÔ GIÁO VÀ CÁC BẠN CỦA BÉ

Kế hoạch tuần 2&4: Cô giáo của bé

Thời gian: Từ 4-8/11/2024 & 18-22/11/2024

        Thời gian

 

Hoạt động

 

Thứ 2

 

Thứ 3

 

Thứ 4

 

Thứ 5

 

Thứ 6

 

 

Đón trẻ

- Cô đón trẻ vào lớp, tập cho trẻ tự nhận biết đồ dùng cá nhân của mình (giày, dép, mũ, cặp,…)

- Trò chuyện với trẻ về cô giáo của bé

- Rèn trẻ biết chào cô, ba mẹ…khi vào lớp.

- Chơi với đồ chơi theo ý thích…

Chơi - Tập

 HĐ nhận biết

 Cô giáo của bé

- Chơi thao tác vai: Bế búp bê, ru búp bê.

- Vẽ nguệch ngoạc

HĐVĐ

Trườn tới đích

 - Xem tranh cô giáo và các bạn của bé

- Chơi xếp con đường đến lớp

- Trò chơi: “Tìm đồ vật”

HĐ nghe đọc thơ

Nghe đọc thơ : “Cô và mẹ”

- Nhún nhảy theo nhạc.

- Chơi với lồng hộp tròn.

TẠO HÌNH

Làm thiệp tặng cô (In bông hoa bằng dấu vân tay)

- Lắng nghe âm thanh các nhạc cụ âm nhạc: trống, kèn, xắc xô

- Chơi với vòng.

HĐ Âm nhạc

Nghe hát “ Cô giáo em”.

- TC: “Chi chi chành chành”

-Gõ đồ vật nghe âm thanh.

 

 

Ăn chính

 

-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. Hướng dẫn trẻ và các bạn ngồi vào bàn ăn ngay ngắn.

- Cô giới thiệu món ăn cho trẻ. Tập cho trẻ ăn cơm nát.

- Cô tập cho cháu ngồi vào bàn ăn ngay ngắn.

- Tập cầm muỗng, cầm ly uống nước

- Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất.

 

Ngủ

-Cô chuẩn bị đủ chỗ cho tất cả trẻ nằm.

- Cô đọc cho trẻ nghe bài thơ “Giờ đi ngủ”.

- Tập cho trẻ ngủ 1 giấc buổi trưa.

 

 

Ăn phụ

-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn.

- Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu đi vệ sinh.

- Cô giới thiệu món ăn cho trẻ

- Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất.

 

Chơi - Tập

-Cho trẻ xem tranh về hoạt động ở lớp của cô giáo và các bạn

- Cho trẻ chơi tự do với đồ chơi.

-Làm quen bài thơ “ Cô và mẹ”

- Chơi: “Chọn đúng đồ chơi”.

- Nghe nhạc theo chủ đề.

- Trò chơi “Chim mẹ chim con”.

- Xem sách truyện tranh theo chủ đề

- Nhún nhảy theo nhạc.

- Tuyên dương cuối tuần.

- Chơi với búp bê

Ăn chính

-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn. Hướng dẫn trẻ và các bạn ngồi vào bàn ăn ngay ngắn.

- Cô giới thiệu món ăn cho trẻ.

- Hướng dẫn trẻ gọi cô khi bị bẩn.

- Cô khuyến khích trẻ ăn hết suất.

 

Chơi/ Trả trẻ

-Trao đổi với  phụ huynh về tình hình sức khỏe trong ngày của trẻ.

- Hướng dẫn trẻ chào mẹ, chào cô trước khi về.

- Trao đổi với phụ huynh về sở thích của trẻ.