KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: CÔ GIÁO
Nhóm lớp: 25-36 tháng
Thời gian thực hiện 2 tuần: Từ ngày 11/11 – 22/11/2024
S T T |
Mục tiêu GD |
Nội dung GD |
Hoạt động GD: (HĐ với đồ vật, HĐ chơi, HĐ chơi- tâp, HĐ ăn ,ngủ, vệ sinh cá nhân. ) |
|
I. Giáo dục phát triển thể chất |
||
1 |
3.Trẻ có khả năng giữ được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh- chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay. |
-Tập bò – trườn: + Bò thẳng hướng và có vật trên lưng |
HĐ chơi- tập: - Bò có mang vật trên lưng - Ôn vận động: “Bò mang vật trên lưng” |
2 |
5.Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng. |
-Tập tung-ném- bắt: + Tung, bắt bóng cùng cô |
HĐ chơi- tập: - Tung bóng lên cao. - Ôn vận động: “Tung bóng lên cao” |
3 |
8.Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay- mắt trong các hoạt động : nhào đất nặn ; vẽ tổ chim ; xâu vòng tay ; chuỗi đeo cổ.
|
-Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau. - Nhón nhặt đồ vật -Tập xâu ;Chồng, xếp 6-8 khối - Lật mở trang sách
|
-HĐ chơi: + Chơi với đất nặn + Lật sách xem tranh cô giáo. + Xem tranh thơ: “Cô và mẹ” -HĐ lao động: +Trẻ giúp cô sắp xếp các góc trong lớp. + Trẻ thực hành thao tác rửa tay -HĐ với đồ vật: + Chơi xâu hạt, xâu vòng hoa tặng cô + Chơi xếp nhà với các hình khối. + Chơi với vòng. -HĐchơi –tập: + Thể dục với vòng +Dán hoa trang trí lớp. + In thiệp tặng cô giáo |
4 |
9.Thích nghi được với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau. |
- Luyện tập nề nếp, thói quen tốt trong ăn uống. |
- HĐ ăn: Trẻ ngồi đúng tư thế, cầm muỗng xúc ăn gọn gàng. Ăn hết suất. |
|
II.Giáo dục phát triển nhận thức |
||
5 |
17. Trẻ có khả năng chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. |
-Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc: Búp bê, bóng. |
HĐ chơi: + Chơi với búp bê,cho bé ăn,đội mũ cho bé. + Chơi với các đồ chơi trong lớp HĐVĐV: Bỏ bóng vào thùng |
6 |
18. Trẻ nói được tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi.
|
-Trẻ biết tên và công việc của cô giáo |
- HĐ chơi- tập: +Trò chuyện về ngày Nhà giáo Việt Nam +Trò chuyện về công việc của GVMN. -HĐ chơi: Chơi thao tác vai: làm cô giáo. |
7 |
21. Trẻ có khả năng chỉ/ nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/ vàng/ xanh theo yêu cầu.
|
-Nhận biết màu xanh, màu đỏ |
-HĐ chơi: + Chơi với đồ chơi có màu xanh đỏ. + Nhận biết màu xanh, màu đỏ của đồ chơi khi chơi tự do, khi chơi TC: “Cái gì biến mất” với các đồ chơi. |
|
III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
||
8 |
24. Trẻ có thể trả lời các câu hỏi: “ Ai đây?”; “ Cái gì đây”; “…làm gì ?”; “…thế nào ?”
|
- Nghe các câu hỏi: “Cái gì ?”; “ Làm gì ?”; “ Ở đâu ?”
|
-HĐ chơi: +Dạo chơi cùng cô trên sân trường, quan sát bầu trời. + Chơi với đồ chơi trong lớp, trên sân trường. + Chơi thao tác vai: Gia đình. + Trẻ phụ giúp cô sắp xếp lại đồ chơi các góc. |
9 |
26. Trẻ có thể phát âm rõ tiếng.
|
-Đọc lại các bài thơ ngắn |
-HĐ chơi –tập: +Thơ: “Bé yêu cô giáo”, “Cô và mẹ” -HĐ chơi: + Trẻ đọc theo cô các câu có trong TC: “gieo hạt” |
10 |
27. Trẻ đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. |
-Đọc được các bài đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. |
- HĐ chơi: + Đọc đồng dao: “Xúc xắc xúc xẻ”, “Nu na nu nống” |
11 |
29. Trẻ biết sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau: + Chào hỏi, trò chuyện. + Hỏi về các vấn đề quan tâm như: “con gì đây ?”; “ Cái gì đây ?”… + Bày tỏ nhu cầu của bản thân |
-Trẻ sử dụng các từ chỉ hành động quen thuộc trong giao tiếp |
- HĐ chơi: + Tập cho trẻ chào cô, chào ba mẹ. -HĐ vệ sinh, ngủ: + Trẻ bày tỏ nhu cầu của mình: ăn, ngủ |
|
IV.Giáo dục phát triển TCXH và Thẩm mỹ |
||
12 |
35.Trẻ nhận biết được trạng thái cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi
|
-Thể hiện một số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, tức giận |
-HĐ chơi – tập: Trẻ bộc lộ được các cảm xúc khác nhau khi xem tranh, nghe cô đọc thơ, kể chuyện, hát,.. - HD chơi: + Xem tranh cảm xúc của bé +Hoạt động tuyên dương cuối tuần |
13 |
37. Trẻ biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ.
|
- Trẻ thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: Chào, tạm biệt |
-HĐ chơi: +Đón trẻ, tập cho trẻ chào cô, chào ba mẹ. + Rèn trẻ biết cảm ơn, xin lỗi + Trẻ mời cô, mời bạn trước khi ăn. |
14 |
41. Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát bản nhạc quen thuộc.
|
-Trẻ biết hát và tập vận động đơn giản theo nhạc bài hát |
- HĐ chơi: + Nghe nhạc: “Cô nuôi dạy trẻ, cô giáo em” +Vận động nhún nhảy theo nhạc, nhạc dân vũ + Sinh hoạt văn nghệ cuối tuần -HĐ chơi- tập: + VĐTN: “Cô giáo em” + Trẻ hát theo cô bài hát “Cô và mẹ” |
15 |
42.Trẻ thích tô màu, vẽ , nặm, xé, xếp hình, xem tranh( cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc)
|
|
-HĐ chơi – tập: +Làm thiệp tặng cô giáo + Tô màu tranh cô giáo + Thực hiện bài tập tạo hình :“Vẽ hoa tặng cô” -HĐ chơi: + Chơi với màu tô |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ : CÔ GIÁO
Kế hoạch giáo dục tuần 1: Cô giáo của bé
( Từ ngày: 11/11 – 15/11/2024)
Thứ Hoạt động |
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Đón trẻ |
- Tập cho trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chơi các đồ chơi trong lớp. - Trẻ nghe các bài hát trong chủ đề. - Cho trẻ tập thể dục buổi sáng với vòng hoặc tập erobic luân phiên các ngày trong tuần. |
||||
Chơi - Tập |
- Trò chuyện về công việc của giáo viên mầm non. - Chơi với búp bê: cho bé ăn, đội mũ cho bé. - Chơi với màu tô. - Nhún nhảy theo nhạc. |
- Bò có mang vật trên lưng. - Dạo chơi cùng cô trên sân trường. - TCVĐ: “Ô tô và chim sẻ” - Chơi với đồ chơi trong lớp. |
-Xâu vòng hoa tặng cô giáo. -Thực hiện vở LQVT trang 6 - Chơi xếp nhà với các hình khối. -Nghe nhạc: “Cô nuôi dạy trẻ, cô giáo em” |
- Vẽ hoa tặng cô giáo ( trang 8) - Chơi thao tác vai: làm cô giáo, gia đình,… - Chơi với nước. - Nghe đọc thơ “Cô và mẹ” |
ÂN: Dạy hát: “Bé ngoan” -Tô màu tranh cô giáo em. - TCVĐ: “Trời nắng trời mưa”. - Chơi với đồ chơi trong lớp. |
Ăn chính |
- Tập cho trẻ thói quen rửa tay trước khi ăn. - Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng. - Trẻ làm quen dần với các loại thức ăn khác nhau. |
||||
Ngủ |
- Trẻ có thói quen ngủ 1 giấc trưa - Nhắc nhở trẻ không nói chuyện khi ngủ. |
||||
Ăn phụ |
-Tập cho trẻ mời cô và các bạn trước khi ăn - Cô giúp đỡ trẻ ăn theo nhu cầu. |
||||
Chơi - Tập |
- Ôn vận động bò theo hướng thẳng - Chơi với các dồ chơi có màu xanh, màu đỏ |
- Ôn bài vận động : “Bò có mang vật trên lưng”. - TC: Kéo cưa, lừa xẻ. |
- VĐTN: “Cô giáo em”. - Cho trẻ chơi với đất nặn. |
-Xem tranh thơ: “Cô và mẹ” -Trẻ giúp cô sắp xếp các góc trong lớp. |
- Cô và cháu cùng sinh hoạt văn nghệ. - Tuyên dương cuối tuần. |
Ăn chính |
- Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng. - Trẻ làm quen dần với các loại thức ăn khác nhau |
||||
Chơi/Trả trẻ |
-Vệ sinh trẻ. - Trẻ chơi tự do, trả trẻ. |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ : CÔ GIÁO
Kế hoạch giáo dục tuần 2
Dự án Steam : Bé yêu cô giáo
( Từ ngày: 18/11 – 22/11/2024)
Thứ Hoạt động |
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
||
Đón trẻ |
- Đón trẻ, tập cho trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chơi các đồ chơi trong lớp. - Trẻ nghe các bài hát trong chủ đề. - Cho trẻ tập thể dục buổi sáng với vòng hoặc tập erobic luân phiên các ngày trong tuần. |
||||||
Chơi - Tập |
- Trò chuyện về ngày nhà giáo Việt Nam 20/11. - Chơi thao tác vai: Cô giáo, gia đình chăm em búp bê,… - Nghe nhạc: “Cô nuôi dạy trẻ, cô giáo em”. - Chơi với các đồ chơi mà bé thích. |
Vận động: Tung bóng lên cao -Chơi: “Nu na nu nống”. - In thiệp tặng cô giáo. - Rèn trẻ biết cảm ơn, xin lỗi. |
Tạo hình: Làm thiệp tặng cô -Chơi vận động: “Gieo hạt” - Dạo chơi quan sát bầu trời. - Chơi với các đồ chơi trên sân trường. |
Thơ : “ bé yêu cô giáo” -Vận động nhún nhảy theo nhạc dân vũ. - Bé chơi với đất nặn. - Chơi tự do |
ÂN: Dạy hát “cô và mẹ” - Chơi thao tác vai: Cô giáo, gia đình chăm em búp bê,… -Xem tranh cảm xúc của bé. |
||
Ăn chính |
- Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng. - Trẻ làm quen dần với các loại thức ăn khác nhau. |
||||||
Ngủ |
- Trẻ có thói quen ngủ 1 giấc trưa - Nhắc nhở trẻ không nói chuyện khi ngủ. |
||||||
Ăn phụ |
-Tập cho trẻ mời cô và các bạn trước khi ăn - Trẻ ngồi ăn ngay ngắn |
||||||
Chơi - Tập |
- Đọc đồng dao: “Xúc xắc xúc xẻ”. - Xem tranh thơ theo chủ đề |
- Ôn vận động: “Tung bóng lên cao” - Chơi với vòng. |
- Hoàn thành vở tạo hình. - Chơi: “Cái gì biến mất”. - Chơi tự do. |
- Ôn lại bài thơ:”Bé yêu cô giáo” - HĐVĐV: “Bỏ bóng vào thùng” |
- Cô và cháu cùng sinh hoạt văn nghệ. - Trẻ giúp cô sắp xếp đồ chơi các góc. - Tuyên dương cuối tuần. |
||
Ăn chính |
- Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng. - Trẻ làm quen dần với các loại thức ăn khác nhau |
||||||
Chơi/Trả trẻ |
-Vệ sinh trẻ. - Trẻ chơi tự do, trả trẻ. |
||||||