KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG CỦA BÉ
Nhóm lớp: 24-36 tháng
(Thời gian thực hiện: 23/09-18/10/2024 )
TT |
MỤC TIÊU GIÁO DỤC |
NỘI DUNG GIÁO DỤC |
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC |
|
|
||
1 |
3.Giữ được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay |
- Tập đi – chạy + Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp +Chạy theo hướng thẳng
|
-HĐ chơi tập : + Đi theo hiệu lệnh + Đi trong đường hẹp +Chạy theo hướng thẳng -HĐ chơi: + Chơi vận động: “Cáo và thỏ”, “ô tô và chim sẻ”. + TCVĐ : “Chơi chạy theo nhặt bóng”. |
2 |
7. Vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay- thực hiện « múa khéo » |
- Xoa tay, chọn các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, xé, đẩu, vò, khuấy, đảo. - Nhón nhặt đồ vật - Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây. - Chồng, xếp 6-8 khối - Lật mở trang sách. |
-HĐ với đồ vật : + Xâu hạt + xâu vòng tặng bạn -HĐ chơi: + Nhặt lá vàng rơi +Chơi vò giấy +Chơi với đất nặn + Chơi với bóng, vòng nhựa + Chơi xếp chồng 2-3 đồ vật lên nhau. |
3 |
8. Phối hợp được các cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay- mắt trong các hoạt động : nhào đất nặn, vẽ tổ chim, xâu vóng tay, chuỗi đeo cổ |
||
4 |
9.Trẻ có khả năng thích nghi với chế độ ăn cơm ,ăn được các loại thức ăn khác nhau
|
-Luyện tập nề nếp, thói quen ăn uống tốt. |
HĐ ăn : +Tập cho trẻ mời cô và các bạn trước khi ăn +Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi ,cách cầm muỗng cho đúng +Nhắc nhở trẻ ăn không rơi vãi không bỏ thức ăn qua tô bạn |
5 |
10. Ngủ 1 giấc ngủ trưa
|
-Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa
|
-HĐ ngủ : + Tập cho trẻ thói quen ngủ đúng giờ +Nhắc nhở trẻ không nói chuyện khi ngủ |
6 |
11.Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định |
- Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định. |
-HĐ vệ sinh cá nhân : Rèn thói quen tự đi vệ sinh khi trẻ có nhu cầu. |
7 |
12. Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh,…) |
- Xúc cơm, uống nước. - Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, khi bị ướt. |
- HĐ chơi – tập: + Nhận biết quần áo của bé + Nhận biết đôi dép của bé + Nhận biết quần áo bẩn
+ Trò chuyện về trang phục mùa nóng, mùa lạnh + Trò chuyện về các giác quan trên cơ thể bé + Xem tranh bé rửa tay |
8 |
13. Chấp nhận : Đội mũ khi ra nắng ; đi giày dép,mặc áo quần ấm khi trời lạnh. |
- Chấp nhận : Đội mũ khi ra nắng ; đi giày dép,mặc áo quần ấm khi trời lạnh. |
|
|
II. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC |
||
9 |
16.Trẻ có khả năng sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm, để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
- Tìm đồ vật vừa mới cất giấu. - Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật . |
-HĐ chơi: + Giấu đồ chơi trong cát + Nghe và phân biệt âm thanh to nhỏ của các loại đồ chơi.
+ Nhận biết quần áo bẩn |
10 |
17. Chơi bắt chướt một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. |
- Bắt chước được một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. - Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc |
+ Nhận biết chiếc cặp của bé + Nhận biết quần áo của bé + Nhận biết đôi dép của bé + HĐVĐV: Chơi với khăn
+ Thao tác vai: Làm cô giáo, người bán hàng,… + Nhận biết các ký hiệu trên đồ dùng cá nhân của bé + Tập đeo cặp đúng cách + Chơi đu quay |
11 |
20. Nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa, quả,con vật quen thuộc. |
- Tên , đặc điểm nổi bật của đồ dùng quen thuộc
|
|
12 |
22.Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to-nhỏ theo yêu cầu |
- Trẻ nhận biết : Nhận biết kích thước to-nhỏ |
-HĐ chơi : +Cho bé chơi ở các góc + Chơi vo đất nặn - HĐ chơi tập : +Ôn nhận biết kích thước to-nhỏ + Xếp chồng 2-3 đồ vật lên nhau. + Chơi với bóng |
|
III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ |
||
13 |
23. Trẻ có khả năng thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động.
|
- Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói
|
-HĐ chơi: + Cô và trẻ cùng chơi đồng dao “kéo cưa lừa xẻ” + Chơi đồng dao: nu na nu nống, kéo cưa lừa sẻ, lộn cầu vòng,. + Thao tác vai: Cô giáo, người bán hàng,.. |
14 |
24. Trẻ có thể trả lời các câu hỏi: “ Ai đây?”; “ Cái gì đây”; “…làm gì ?”; “…thế nào ?” |
.- Nghe các câu hỏi: “Cái gì ?”; “ Để làm gì ?”
|
-HĐ chơi : +Tập nhận biết ký hiệu cá nhân cho trẻ + Xem album hình ảnh trong lớp + Chơi với các hình khối + Trò chuyện về những việc bé không nên làm để tránh gây nguy hiểm cho bản thân.
+ Trò chuyện về tủ đựng cặp và vị trí để cặp của bé + Nhận biết chiếc khăn |
15 |
26. Trẻ có thể phát âm rõ tiếng |
- Đọc lại các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng. |
HĐ chơi- tập: -Dạy trẻ đọc thơ: + “Mặc quần áo” + “Đôi dép” + Đồng dao: ‘Chi chi chành chành” |
16 |
30. Nói to,đủ nghe, lễ phép. |
-Trẻ sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn như dạ, dạ có, vâng ạ,…
|
- HĐ chơi tập, sinh hoạt hằng ngày: + Cô dạy trẻ vòng tay và ạ cô khi trả lời câu hỏi - HĐ chơi, đón và trả trẻ + Rèn trẻ biết chào hỏi lễ phép |
|
IV. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ |
||
17 |
31. Nói được một vài thông tin về mình ( tên, tuổi). |
- Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân. |
-HĐ chơi tập : + Di màu trang phục bạn trai, bạn gái + Trẻ biết tên gọi khi được cô gọi trả lời câu hỏi hoặc điểm danh + Trò chuyện về ngày sinh nhật, sở thích của bé + Tuyên dương cuối tuần |
18 |
37. Trẻ biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ. |
- Trẻ thực hiện một số hành vi văn hoá và giao tiếp: chào, tạm biệt, cảm ơn, nói từ “ dạ” , “ vậng ạ”. |
HĐ đón trẻ: Trẻ chào hỏi, lễ phép với cô, ba mẹ và người lớn
|
19 |
38.Trẻ biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ ( trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại…). |
- Biết thể hiện một số hành vi, xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ( trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại……) |
- HĐ chơi: + Chơi thao tác vai: bế em, ru em ngủ + Chơi với búp bê |
20 |
41. Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát bản nhạc quen thuộc.
|
- Trẻ biết hát và tập vận động đơn giản theo nhạc các bài hát.
|
HĐ chơi –tập: + Nghe hát: “Càng lớn càng ngoan ”; “ Sinh nhật hồng”; “ mừng sinh nhật” + VĐTN : “ Cùng múa vui” + Dạy hát: “Chiếc khăn tay”
+ Nhún nhảy theo nhạc |
21 |
42.Trẻ thích tô màu, vẽ , nặn, xé, xếp hình, xem tranh( cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc)
|
- Tập trẻ cầm bút tô màu. - Tồ màu các đồ dùng. - Xem tranh, ảnh. - Vò giấy, vẽ viết nguệch ngoạc |
- Cho trẻ chơi với đất nặn - Lật sách xem tranh bé rửa tay, lau mặt. - HĐ chơi –tập: + Tô màu chiếc cặp, đôi dép, chiếc cốc, chiếc khăn tay + Di màu chiếc yếm +Thực hiện vở luyện tập -HĐ chơi: + Chơi: “Vò giấy” |
CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG CỦA BÉ
Nhóm 24-36 tháng
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 1: QUẦN ÁO BÉ THÍCH
( Từ ngày: 23/9-27/9/2024)
Thứ Hoạt động |
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Đón trẻ |
-Đón trẻ, trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ. - Chơi các đồ chơi trong lớp - Trẻ nghe, hát và múa tự do bài hát: “ Múa cho mẹ xem”. - Cho trẻ tập thể dục buổi sáng với vòng hoặc tập erobic luân phiên các ngày trong tuần. |
||||
Chơi - Tập
|
- Nhận biết quần áo của bé - Chơi vận động: “Cáo và thỏ” - Thao tác vai: Cô giáo, người bán hàng,.. Nghe nhạc các bài hát: “Sinh nhật hồng, mừng sinh nhật” |
Vận động: Đi theo hiệu lệnh. -Chơi vo đất nặn. - Xem album các hình ảnh trong lớp. - Rèn thói quen tự đi vệ sinh khi trẻ có nhu cầu. |
Tạo hình: Di màu chiếc yếm ( trang 3) - Chơi xếp chồng 2-3 đồ vật lên nhau. - Nghe hát: Càng lớn, càng ngoan. -Chơi đu quay, cầu trượt. |
Thơ : “ Mặc quần áo” - Nghe và phân biệt âm thanh to nhỏ của các loại đồ chơi. - Chơi vận động: ô tô và chim sẻ. - Nhún nhảy tự do theo nhạc
|
- HĐVĐV: Xâu hạt - Trò chuyện về trang phục mùa nóng, mùa lạnh. -Chơi: “Vò giấy” |
Ăn chính |
-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi đi vệ sinh. Hướng dẫn và cùng trẻ chuẩn bị bàn ăn. - Cô giới thiệu các món ăn cho trẻ. - Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng. - Trẻ làm quen dần với các loại thức ăn khác nhau. |
||||
Ngủ |
- Cô chuẩn bị chỗ nằm cho tất cả trẻ. - Trẻ có thói quen ngủ 1 giấc trưa |
||||
Ăn phụ |
-Vệ sinh sau khi trẻ ngủ dậy. - Cô cùng trẻ chuẩn bị ghế và cho trẻ ngồi . -Tập cho trẻ nhận bằng hai tay khi cô cho. |
||||
Chơi - Tập |
-Trò chuyện với trẻ về các giác quan trên cơ thể bé. - Chơi với đồ chơi các góc |
- Ôn bài học buổi sáng. - Di màu trang phục bạn trai, bạn gái |
- Cho trẻ chơi : Ú òa. - Trò chuyện về sở thích của bé. |
- Ôn lại bài thơ: “Mặc quần áo” - Chơi với búp bê |
- Nhận biết quần áo bẩn. - Tuyên dương cuối tuần. |
Ăn chính |
- Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng. - Trẻ làm quen dần với các loại thức ăn khác nhau |
||||
Chơi/Trả trẻ |
- Vệ sinh trẻ, trả trẻ - Trẻ chơi tự do. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ |
CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG CỦA BÉ
Nhóm 24-36 tháng
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 3: GIÀY DÉP CỦA BÉ
( Từ ngày: 07/10-11/10/2024)
Thứ Hoạt động |
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Đón trẻ |
-Trò chuyện, trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của cháu. - Tập cho trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. -Nghe nhạc chủ đề - Cho trẻ tập thể dục buổi sáng với vòng hoặc tập erobic luân phiên các ngày trong tuần. |
||||
Chơi - Tập |
Nhận biết đôi dép của bé. - Dạo quanh sân trường cùng cô. - Chơi với bóng, vòng, chai nhựa. - Chơi tự do với các hình khối. |
-Chạy theo hướng thẳng. - Giấu đồ chơi trong cát. -TC: Bạn nào đã đi trốn. - Chơi thao tác vai: Bế búp bê, ru búp bê, cho búp bê ăn,… |
- Ôn nhận biết kích thước to – nhỏ. - Ra sân chơi cùng cô nhặt lá vàng rơi. - Nghe nhạc các bài hát: “Bé ngoan, xòe bàn tay, đếm ngón tay”. |
-Thơ : “ Đôi dép” -TCVĐ: Nhặt bóng to, bóng nhỏ giúp cô. - VĐTN: Cùng múa vui. - Làm quen với sách, xem sách, lật mở sách. |
Tô màu đôi dép. -HĐVĐV: Xâu vòng tặng bạn. -Bé chơi với cát. - Xem tranh bé rửa tay. |
Ăn chính |
- Cô cho trẻ vệ sinh trước khi ăn - Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng. - Trẻ làm quen dần với các loại thức ăn khác nhau. |
||||
Ngủ |
- Trẻ có thói quen ngủ 1 giấc trưa - Bé ngủ đúng tư thế. |
||||
Ăn phụ |
-Tập cho trẻ mời cô và các bạn trước khi ăn |
||||
Chơi - Tập |
- Chơi: xếp chồng các đồ vật. - Tập nhận biết kí hiệu cá nhân của trẻ. |
- Ôn bài : Chạy theo hướng thẳng. - Chơi bỏ bóng vào thùng. |
-Thực hiện vở LQVT trang 4. - Xem tranh thơ “Bạn của em”. |
- Ôn lại bài thơ: “Đôi dép” - Cho trẻ chơi: “Lộn cầu vồng” |
- Cô và cháu cùng sinh hoạt văn nghệ. - Tuyên dương cuối tuần. |
Ăn chính |
- Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng. - Trẻ làm quen dần với các loại thức ăn khác nhau. - Nhắc nhở trẻ ăn không rơi vãi, không bỏ thức ăn qua tô bạn |
||||
Chơi/Trả trẻ |
- Vệ sinh trẻ - Trẻ chơi tự do, trả trẻ. |
CHỦ ĐỀ: ĐỒ DUNG CỦA BÉ
Nhóm 24-36 tháng
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 2: CẶP XINH CỦA BÉ
( Thời gian: 30/9-04/10/2024)
Hoạt động |
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Đón trẻ |
- Đón trẻ , tập cho trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chơi các đồ chơi trong lớp - Trẻ nghe các bài hát trong chủ đề. - Cho trẻ tập thể dục buổi sáng với vòng hoặc tập erobic luân phiên các ngày trong tuần. |
||||
Chơi - Tập |
Nhận biết chiếc cặp của bé. Dạo chơi ngoài trời. -Chơi “Chi chi chành chành” - Chơi thao tác vai: Bế búp bê, ru búp bê, cho búp bê ăn. |
- HĐVĐV: Bé chơi với bong bóng - Trò chuyện về tủ đựng cặp và vị trí để cặp của mình. -TC: Về đúng nhà. - Chơi tự do |
Vận động: Đi trong đường hẹp -TCVĐ : “Chơi chạy theo nhặt bóng”. - Chơi với cát ướt, cát khô. - Chơi theo ý thích. |
- Tô màu chiếc cặp của bé. - HĐVĐV: Bỏ bóng vào rổ. - Nhún nhảy theo nhạc chủ đề |
Nhận biết to – nhỏ -Thao tác vai: Làm cô giáo, người bán hàng,… - Cho trẻ chơi các góc chơi mà trẻ thích. - Rèn thói quen rửa tay cho trẻ. |
Ăn chính |
- Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng. - Trẻ làm quen dần với các loại thức ăn khác nhau. |
||||
Ngủ |
- Trẻ có thói quen ngủ 1 giấc trưa - Nhắc nhở trẻ không nói chuyện khi ngủ. |
||||
Ăn phụ |
-Tập cho trẻ mời cô và các bạn trước khi ăn. - Cô giúp trẻ ăn hết suất. |
||||
Chơi - Tập |
- Cô và trẻ cùng chơi đồng dao: Kéo cưa, lừa xẻ. - Cho trẻ chơi với màu tô |
- Tập đeo cặp đúng cách. - Cho trẻ chơi ở các góc chơi mà trẻ thích. |
- Trò chuyện về một số hành động bé không được làm để tránh gây nguy hiểm cho bản thân. - Chơi tự do. |
- Rèn trẻ biết lễ phép chào hỏi. -Cho trẻ chơi với đất nặn |
- Lật sách xem tranh bé rửa tay, lau mặt. - Tuyên dương cuối tuần |
Ăn chính |
- Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng. - Trẻ làm quen dần với các loại thức ăn khác nhau |
||||
Chơi/Trả trẻ |
-Vệ sinh trẻ. - Trẻ chơi tự do, trả trẻ. |
CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG CỦA BÉ
Nhóm 24-36 tháng
DỰ ÁN STEAM: CHIẾC KHĂN CỦA BÉ
( Thời gian: 14/10-18/10/2024)
Hoạt động |
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Đón trẻ |
- Đón trẻ , tập cho trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chơi các đồ chơi trong lớp - Trẻ nghe các bài hát trong chủ đề. - Cho trẻ tập thể dục buổi sáng với vòng hoặc tập erobic luân phiên các ngày trong tuần. |
||||
Chơi - Tập |
Nhận biết chiếc khăn của bé Dạo chơi ngoài trời, nhặt lá vàng rơi. -Chơi “Chi chi chành chành” |
- HĐVĐV: Chơi với khăn - Trò chuyện về các đồ dùng cá nhân của bé -TC: Về đúng nhà. - Chơi tự do |
Dạy hát: “Chiếc khăn tay” - Chơi với cát ướt, cát khô. - Lắng nghe các âm thanh khác nhau ngoài sân trường. - Chơi theo ý thích. |
- Tạo hình: Trang trí chiếc khăn tay. - Nhún nhảy theo nhạc chủ đề - Thao tác vai: Làm cô giáo, người bán hàng,… |
Đồng dao “Chi chi chành chành” - Cho trẻ chơi các góc chơi mà trẻ thích. - Rèn thói quen rửa tay cho trẻ. |
Ăn chính |
- Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng. - Trẻ làm quen dần với các loại thức ăn khác nhau. |
||||
Ngủ |
- Trẻ có thói quen ngủ 1 giấc trưa - Nhắc nhở trẻ không nói chuyện khi ngủ. |
||||
Ăn phụ |
-Tập cho trẻ mời cô và các bạn trước khi ăn. - Cô giúp trẻ ăn hết suất. |
||||
Chơi - Tập |
- Cho trẻ chơi với màu tô - Rèn thói quen chào hỏi lễ phép |
- Tập treo khăn đúng nơi quy định. - Cho trẻ chơi ở các góc chơi mà trẻ thích. |
- Ôn lại các bài thơ, câu chuyện theo chủ đề. - Chơi với đất nặn |
- Xem video các bạn tự rửa tay, lau mặt. -Chơi tự do |
- Lật sách xem tranh bé rửa tay, lau mặt. - Tuyên dương cuối tuần |
Ăn chính |
- Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng. - Trẻ làm quen dần với các loại thức ăn khác nhau |
||||
Chơi/Trả trẻ |
-Vệ sinh trẻ. - Trẻ chơi tự do, trả trẻ. |
|