CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT

KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT

NHÓM LỚP: 25 – 36 TH

(Thời gian thực hiện: từ ngày 25/11 – 27/12/2024)

 

TT

 

MỤC TIÊU GIÁO DỤC

 

NỘI DUNG GIÁO DỤC

 

HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

(Chơi, học, lao động,ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân)

 

I. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

1

1.Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.

-Cân nặng: Bé gái: 10,7kg – 18,1 kg; Bé trai: 11,2 kg – 18,4 kg.

-Chiều cao : Bé gái: 87,5 cm – 102,8 cm;Bé trai: 87,9 cm – 103,5 cm .

  • HĐ sinh hoạt hằng ngày, vệ sinh, ăn, ngủ

2

3.Giữ được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay

- Tập đi – chạy

+ Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp

+ Đi có mang vật trên tay

+ Đứng co 1 chân

- HĐ chơi –tập:

+ Đi trong đường hẹp,có bê vật trên tay.

+ Đứng co 1 chân.

3

6. Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng : ném xa lên phía trước bằng 1 tay (tối thiểu 1,5 m)

- Ném bóng về phía trước

 

-HĐ chơi-tập: Ném bóng về phía trước

4

8. Phối hợp được các cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay- mắt trong các hoạt động : nhào đất nặn, vẽ tổ chim, xâu vóng tay, chuỗi đeo cổ

- Nhón nhặt đồ vật

- Chắp ghép hình

- Chồng, xếp 6-8 khối

-HĐ chơi:

+ Nhặt lá rơi xé hình con vật sống dưới nước.

+ Xếp chồng các khối để xây các công trình: bể cá, ao thả cá, chuồng thú, công viên,…

+ Ghép hình ,xếp hình các con vật .

-HĐ chơi-tập:

+ Nặn thức ăn cho gà,vịt.

-HĐVĐV: Xâu vòng dây đeo cổ cho cún

5

9. Thích nghi được với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau.

- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.

 

-HĐ ăn, vệ sinh, sinh hoạt hằng ngày:

+ Hướng dẫn trẻ tự cầm thìa xúc cơm, ăn không rơi vãi.

+ Động viên trẻ ăn hết suất trong giờ ăn.

-HĐ chơi-tập:

+ Tập cầm thìa xúc cơm.

+ Xem tranh giờ ăn của bé

6

11. Đi vệ sinh đúng nơi quy định

- Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định

- HĐ sinh hoạt hằng ngày, vệ sinh, ăn ngủ:

+ Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn.

+ Rèn cho trẻ thói quen đi vệ sinh đúng nơi qui định, nam riêng, nữ riêng

7

13. Chấp nhận : Đội mũ khi ra nắng ; đi giày dép,mặc áo quần ấm khi trời lạnh.

- Chấp nhận : Đội mũ khi ra nắng ; đi giày dép,mặc áo quần ấm khi trời lạnh.

-HĐ chơi-tập:

+ Trò chuyện về các trang phục theo mùa.

  • HĐ chơi, sinh hoạt:

+ Cho trẻ thực hành mang dép, đội mũ, mặc quần áo ấm khi ra ngoài trời dạo chơi.

+ Trao đổi với phụ huynh về sự thay đổi của thời tiết và lựa chọn trang phục cho trẻ.

8

14. Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm(bếp đang đun, phích nước nóng, giếng, xô nước,..)khi được nhắc nhở.

- Nhận biết những nơi nguy hiểm không được phép đến gần.

- HĐ chơi:, sinh hoạt hằng ngày:

+ Xem tranh những nơi nguy hiểm như ao, hồ, sông suối;

+ Xem tranh ảnh về những nguy cơ không an toàn khi đến gần một số con vật nuôi.

 

II. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

9

17. Chơi bắt chướt một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.

- Bắt chướt được một số hành động quen thuộc của những người gần gũi.

- Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc búp bê, bóng,…

HĐ chơi-tập:

+ Trẻ thực hành các thao tác nặn theo cô :Nặn thức ăn cho gà ,vịt

+ Tập cho trẻ  sắp xếp lại các góc chơi.

+ Rèn kỹ năng tự rót nước và cầm cốc uống

-HĐ chơi:

+Trẻ sử dụng thành thạo đồ chơi ở các góc chơi: Búp bê, bóng, các con vật,…

+ Tập cho trẻ vẫy tay chào tạm biệt hay khoanh tay chào cô

10

20. Nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa, quả,con vật quen thuộc.

- Tên và một số đặc điểm nổi bật của các con vật

-HĐ chơi-tập:

+ Nhận biết tên gọi và một số đặc điểm của các con vật như: Con gà trống, con chó, con mèo, con cá, con rùa.

+ Trò chuyện về lợi ích của các con vật sống dưới nước.

+ Trò chuyện về các món ăn có nguồn gốc từ động vật

-HĐ chơi:

+ Trò chơi :Gà  gáy ,vịt kêu ; Giả làm tiếng kêu các con vật; Bắt chước dáng đi của các con vật.

+ Nghe và phân biệt tiếng kêu của các con vật

11

21. Chỉ/ nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/ vàng/ xanh theo yêu cầu.

- Màu đỏ, vàng.

 

-HĐ chơi-tập:

+ Chọn lô tô các con vật theo màu sắc.

-HĐ chơi:

+ Cho trẻ chơi với đồ chơi màu đỏ, màu vàng.

12

22.Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/ nhỏ theo yêu cầu.

- Kích thước to, nhỏ.

 

-HĐ chơi:

+ Trẻ biết đặt khối nhỏ ở trên , khối to ở dưới trong TC :xếp chuồng cho các con vật

-HĐ chơi-tập:

+ Nhận biết con vật to - con vật nhỏ + Ôn nhận biết to- nhỏ

 

III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

13

24.Trả lời được các câu hỏi : « Ai đây ? ; «  Cái gì đây ? » ; «  Làm gì ? » ;  « Thế nào ? ». (Ví dụ : Con gà gáy thế nào ?)

- Trẻ nghe  được các câu hỏi: Cái gì?, Làm gì? ,Để làm gì? , Ở đâu?. Tại sao?.

- Hoạt động chơi, vệ sinh, ăn ,ngủ:

+ Trẻ thực hiện theo các yêu cầu về cách chơi, luật chơi trong các TCVĐ,  các Tc thao tác vai, chơi TCDG

14

25. Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản : Trả lời được các câu hỏi về tên truyện , tên và hành động của các nhân vật.

- Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý.

-HĐ chơi-tập:

+ Trẻ tập kể chuyện theo cô câu chuyện  : “Thỏ con không vâng lời mẹ”,  “Gấu con ngoan”; “ Rùa tìm nhà”

15

26. Phát âm rõ tiếng.

 

- Đọc lại các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4  tiếng.

-HĐ chơi-tập:

+ Trẻ đọc lại được các đoạn thơ đã học trong hoạt động ôn các bài thơ đã học

+ Dạy bài thơ ”Đàn gà con”

+ Dạy bài thơ ” Rong và cá”

+ Dạy bài thơ ” chó và gà ”

+ Đồng dao: ”Con mèo mà trèo cây cau”

16

27. Đọc được các bài thơ, ca dao,đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo.

- Đọc được các bài thơ, đoạn thơ ngắn

 

IV. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI

17

36. Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/ gần gũi :bắt chước tiếng kêu, gọi.

- Biết quan tâm đến các con vật nuôi như chó, mèo, gà, vịt……

 

-HĐ chơi -tập:

+ Nhận biết các con vật nuôi: chó, mèo, gà

  • HĐ chơi:

+ Bắt chước tiếng kêu, dáng đi các con vật.

18

40. Thực hiện một số yêu cầu của người lớn.

- Thực hiện được các yêu cầu đơn giản của cô giáo.

-HD chơi-tập:

+ Lấy và cất đồ dùng đúng nơi quy định

+ Xếp hàng ngay ngắn khi đi ra sân

-HĐ chơi:

+ Chơi cùng bạn,

+ Không tranh giành đồ chơi

19

41. Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/ bản nhạc quen thuộc.

- Trẻ biết hát và tập vận động đơn giản theo nhạc các bài hát.

 

-HĐ chơi- tập:

+ Trẻ hát và vận động được các bài đơn giản như: “Cá vàng bơi ”; “ Gà trống, mèo con và cún con”; “Con chim hót trên cành cây ”; “ chú mèo”

- Nhún nhảy theo nhạc chủ đề

20

42. Thích tô màu, vẽ , nặn, xé. Xếp hình, xem tranh( Cầm bút, di màu, vẽ nguệch ngoạc).

- Tập trẻ cầm bút tô màu.

- Tô màu các con vật quen thuộc.

- Tập vẽ bằng tay,vẽ các đường nét khác nhau.

- Xé giấy, vò giấy, xếp hình.

 

-HĐ chơi-tập:

+ Tô màu :Con cá heo, “ Con voi”

+ Tô màu tranh các con vật mà bé thích.

+ Làm quen với sách, xem sách, lật mở sách.

+ Làm nhà cho rùa

-HĐ chơi:

+  Cho trẻ chơi với đất nặn

 

CHỦ ĐỀ:  ĐỘNG VẬT

Nhóm 25 -36 tháng

KẾ HOẠCH TUẦN 1: CON GÀ

( Từ ngày: 25/11 – 29/11/2024)

Thứ

 

Hoạt động

Thứ hai

      Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Đón trẻ

- Đón trẻ, trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ.

- Chơi theo ý thích

- Quan sát góc chủ đề “các con vật nuôi trong gia đình” và trò chuyện về các con vật nuôi trường gia đình .

- Cho trẻ tập thể dục buổi sáng với vòng hoặc tập erobic luân phiên các ngày trong tuần.

Chơi - Tập

 

-Nhận biết con gà

- Trò chơi :Bắt chước tiếng kêu của con gà ,con vịt

- Nghe hát:  “Con gà trống”

Thao tác vai: Cửa hàng bán các con vật nuôi

Thơ : “ Đàn gà con ”

-Trò chơi : “Bọ dừa’

- Trẻ tập mở sách, lật từng trang sách xem các con vật.

- Rèn thói quen tự đi vệ sinh khi trẻ có nhu cầu.

Tạo hình: Nặn thức ăn cho gà ,vịt

- Chơi xếp chuồng cho các con vật.

-Chơi đu quay, cầu trượt.

-Nghe nhạc các bài hát về các con vật  nuôi trong gia đình

Vận động: Chạy theo hướng thẳng

- Nghe và phân biệt tiếng kêu của các con vật

- Chơi vận động: ô tô và chim sẻ.

- Nhún nhảy tự do theo nhạc

 

- Xếp chuồng cho gà

- Chọn lô tô các con vật theo màu sắc.

-Thao tác vai :Bác sỹ thú y , Cửa hàng bán các con vật nuôi.

 -Chơi: “Chi chi chành chành”

Ăn chính

-Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn

- Hướng dẫn và cùng trẻ chuẩn bị bàn ăn.

- Hướng dẫn trẻ tự cầm thìa xúc cơm

Ngủ

- Trẻ có thói quen ngủ 1 giấc trưa

Ăn phụ

-Vệ sinh sau khi trẻ ngủ dậy.

- Cô cùng trẻ chuẩn bị ghế và cho trẻ ngồi .

-Tập cho trẻ nhận bằng hai tay khi cô cho.

Chơi - Tập

- Nhận biết hình vuông

- Tập cầm thìa xúc cơm.

- Nhún nhảy theo nhạc.

- Trò chuyện về các trang phục theo mùa.

-Chọn tranh lô tô về các con vật

 

- Dán tranh con gà ( trang 14)

- Cho trẻ chơi : Ú òa.

- Giả làm tiếng kêu các con vật

- Ôn lại bài thơ: “Đàn gà con ”

- Trò chơi :Gà  gáy ,vịt kêu

- Nghe hát: “Con gà trống” “Rửa mặt như mèo”

- Cô và cháu cùng sinh hoạt văn nghệ.

- Trẻ giúp cô sắp xếp lại các góc chơi.

- Tuyên dương cuối tuần.

Ăn chính

- Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng.

Chơi/Trả trẻ

- Vệ sinh trẻ, trả trẻ

- Trẻ chơi tự do.

- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ

 

CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT

Nhóm 24-36 tháng

KẾ HOẠCH TUẦN 2: CON CHÓ

                                                            ( Từ ngày: 02/12 – 06/12/2024)

          Thứ

 

Hoạt động

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Đón trẻ

-Trò chuyện, trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của cháu.

- Tập cho trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.

-Nghe nhạc chủ đề

- Cho trẻ tập thể dục buổi sáng với vòng hoặc tập erobic luân phiên các ngày trong tuần.

Chơi - Tập

NB: Con chó

- Dạo quanh sân trường cùng cô.

- Chơi “Con gì biến mất”

- Nhặt lá rơi xếp hình con vật sống dưới nước.

-VĐ: Ném bóng về phía trước

-TC: Tai ai tinh.

- Chơi thao tác vai :Cửa hàng bán thức ăn, vật phẩm cho cún.

- VĐMH bài hát: “Con cún con”.

- Xâu vòng dây đeo cổ cho cún

- Đoán một số câu đố đơn giản.

- Xây nhà cho cún

-Nghe nhạc các bài hát theo chủ đề

-Thơ : “Chó và gà”

-TC: “Ếch nhảy, cá bơi về nhà”

- Nhận biết con vật to - con vật nhỏ .

- Làm quen với sách, xem sách, lật mở sách.

ÂN: Nghe hát

“Gà trống, mèo con và cún con”

-HĐVĐV: Ghép hình ,xếp hình các con vật .

- Xem video các giống Cún khác nhau.

- Xem tranh bé rửa tay.

Ăn chính

- Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng.

- Trẻ tập rửa tay ,tập tự cầm cốc uống nước

- Trẻ giúp cô thu dọn dụng cụ sau giờ ăn

Ngủ

- Trẻ có thói quen ngủ 1 giấc trưa

Ăn phụ

-Tập cho trẻ mời cô và các bạn trước khi ăn

Chơi - Tập

- Trò chuyện về an toàn khi chơi gần các con vật

- Tập cầm cốc uống nước

-  Rèn kỹ năng xếp hàng ngay ngắn.

- Ôn bài học buổi sáng.

- Chơi tự do

- Chơi TCVĐ : “Chó sủa, gà gáy, cá bơi”

- Xem video về các con vật sống dưới nước

- Thực hiện vở tạo hình trang 13

- Cho trẻ chơi: “Lộn cầu vồng”

- Cô và cháu cùng sinh hoạt văn nghệ.

- Tuyên dương cuối tuần.

Ăn chính

- Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng.

- Nhắc nhở trẻ ăn không rơi vãi, không bỏ thức ăn qua tô bạn

Chơi/Trả trẻ

- Vệ sinh trẻ

- Trẻ chơi tự do, trả trẻ.

 

CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT

Nhóm 24-36 tháng

KẾ HOẠCH TUẦN 3: CON MÈO

( Thời gian: 09/12 – 13/12/2024)

 

 

             Thứ

 

Hoạt động

Thứ hai

   Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Đón trẻ

- Đón trẻ , tập cho trẻ chào cô, chào ba mẹ.

- Trò chuyện cùng trẻ về các con vật nuôi trang gia đình

-Xem video các giống mèo khác nhau 

- Trẻ nghe các bài hát trong chủ đề.

- Cho trẻ tập thể dục buổi sáng với vòng hoặc tập erobic luân phiên các ngày trong tuần.

Chơi - Tập

- NB: Con mèo

- Dạo chơi ngoài trời.

-Chơi “Chi chi chành chành”

- Chơi thao tác vai:Cửa hàng bán thức ăn cho chó mèo

Vận động: Đi trong đường hẹp, có bê vật trên tay.

- TC: “Câu cá cho mèo”

- Nghe nhạc chủ đề

- Chơi tự do

-Nhận biết màu đỏ-màu vàng.

- Tô màu con mèo

-TCVĐ : “Ếch nhảy, Cá bơi về nhà  ”.

- Chơi theo ý thích.

- Đồng dao “Con mèo mà trèo cây cau”

 - Ôn nhận biết to- nhỏ

- HĐVĐV:xây bể cá ,ao thả cá

- Nhún nhảy theo nhạc chủ đề

ÂN: Dạy hát

“Chú mèo ”

- Thực hiện vở LQVT trang 7

- Cho trẻ chơi các góc chơi mà trẻ thích.

- Rèn thói quen rửa tay cho trẻ.

Ăn chính

- Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng.

- Trẻ làm quen dần với các loại thức ăn khác nhau.

Ngủ

- Trẻ có thói quen ngủ 1 giấc trưa

- Nhắc nhở trẻ không nói chuyện khi ngủ.

Ăn phụ

-Tập cho trẻ mời cô và các bạn trước khi ăn

Chơi - Tập

- Cô và trẻ cùng chơi đồng dao: Kéo cưa, lừa xẻ.

- Cho trẻ chơi với đồ chơi màu đỏ, màu vàng.

- Xem tranh những nơi nguy hiểm như ao, hồ, sông suối.

- Cho trẻ chơi ở các góc chơi mà trẻ thích.

- Cho trẻ chơi với đất nặn

- Nghe kể chuyện “ Chuyện về đôi bạn chó, mèo”

- Hoàn thành các loại vở luyện tập

- Rèn trẻ biết lễ phép chào hỏi.

- Chơi tự do

- Cô và cháu cùng sinh hoạt văn nghệ.

- Tuyên dương cuối tuần

Ăn chính

- Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng

-Ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau

Chơi/Trả trẻ

-Vệ sinh trẻ.

- Trẻ chơi tự do, trả trẻ.

 

 

                                                 

CHỦ ĐỀ : ĐỘNG VẬT

Nhóm 25-36 tháng

KÊ HOẠCH TUẦN 4 : CON CÁ

( Từ ngày: 16/12-20/12/2024)

 

 

              Thứ

 

Hoạt động

Thứ hai

   Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Đón trẻ

-Trò chuyện, trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của cháu

-Trò chuyện với trẻ về các loài cá

- Trẻ nghe, hát và múa bài hát theo chủ đề .

- Cho trẻ tập thể dục buổi sáng với vòng hoặc tập erobic luân phiên các ngày trong tuần.

Chơi - Tập

NB: con cá vàng

- Ghép hình, xếp hình các con vật.

- Xem tranh ảnh về những nguy cơ không an toàn khi đến gần các khu vực có nước

- Tô màu con cá heo ( trang 12)

- Xếp công viên, hồ cá

-Chơi trò chơi : “Thỏ nhảy múa”

- Xem tranh giờ ăn của bé

- Thơ: “Rong và cá”

-Trò chơi: “Các chú chim sẻ”

- Chơi thao tác vai: Bác sĩ thú ý, đi xem xiếc.

- Rèn kỹ năng rửa tay.

- Ôn nhận biết màu đỏ, màu vàng

-TCVĐ: Đi như gấu, bò như chuột ,bịt mắt bắt dê.

- Ra sân chơi cùng cô nhặt lá vàng rơi.

- Nghe kể chuyện: “Gấu con ngoan”

- ÂN: dạy hát

“Cá vàng bơi ”

-Trò chơi :Nghe tiếng kêu đoán tên con vật .

- Dạo chơi ngoài trời.

Ăn chính

- Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng.

- Trẻ làm quen dần với các loại thức ăn khác nhau.

Ngủ

- Trẻ có thói quen ngủ 1 giấc trưa

Ăn phụ

-Tập cho trẻ mời cô và các bạn trước khi ăn

Chơi - Tập

- Chơi: xếp chuồng thú công viên

- Trò chuyện về các món ăn có nguồn gốc từ động vật

- Tô màu tranh các con vật mà bé thích.

-Cho trẻ chơi ở các góc mà trẻ thích

-Lật sách xem tranh câu chuyện: “Gấu con ngoan”

-TC : nu na nu nống

- Nghe đọc thơ :Con công

-Trò chơi :Bắt chước dáng đi của các con vật

- Cô và cháu cùng sinh hoạt văn nghệ

- Tuyên dương cuối tuần.

Ăn chính

- Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng.

- Trẻ làm quen dần với các loại thức ăn khác nhau

Chơi/Trả trẻ

- Vệ sinh trẻ

- Trẻ chơi tự do, trả trẻ.

 

CHỦ ĐỀ : ĐỘNG VẬT

Nhóm 25-36 tháng

DỰ ÁN STEAM: CON VẬT BÉ THÍCH

( Từ ngày: 23/12 – 27/12/2024)

 

 

              Thứ

 

Hoạt động

Thứ hai

   Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Đón trẻ

-Trò chuyện, trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của cháu

- Quan sát tranh chủ đề

- Trẻ nghe, hát và múa bài hát theo chủ đề .

- Cho trẻ tập thể dục buổi sáng với vòng hoặc tập erobic luân phiên các ngày trong tuần.

Chơi - Tập

KC: “Rùa con tìm nhà”

- TCVĐ : “Về đúng nhà”.

- Chơi với các dụng cụ âm nhạc

- NB con rùa

-Chơi trò chơi : “Thỏ nhảy múa”

- Thực hiện vở LQVT trang 8

- Xem tranh giờ ăn của bé.

- Hát: “ Con chim hót trên cành cây

-Trò chơi: “Các chú chim sẻ”

- Xem video các con vật sống trong rừng

- Rèn kỹ năng rửa tay.

-  TH: Làm nhà cho rùa

- Ra sân chơi cùng cô nhặt lá vàng rơi.

- VĐTN: “ Rửa mặt như mèo”

- Chơi: ‘Kéo cưa lừa xẻ”

- VĐ: “ Đứng co 1 chân

- TC: “Âm thanh ở đâu”

- Dạo chơi ngoài trời.

Ăn chính

- Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng.

- Trẻ làm quen dần với các loại thức ăn khác nhau.

Ngủ

- Trẻ có thói quen ngủ 1 giấc trưa

Ăn phụ

-Tập cho trẻ mời cô và các bạn trước khi ăn

Chơi - Tập

- Chọn lô – tô các con vật có màu xanh- đỏ

- Cho trẻ chơi ở các góc mà trẻ thích

- Ôn vận động: “Đi trong đường hẹp có bê vật trên tay”

- TC : nu na nu nống

-Trò chơi :Bắt chước dáng đi của các con vật

- Hoàn thành các vở luyện tập

- Rèn kỹ năng tự rót nước và cầm cốc uống nước.

- Nghe nhạc chủ đề

- Cô và cháu cùng sinh hoạt văn nghệ

- Tuyên dương cuối tuần.

Ăn chính

- Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi, cách cầm muỗng cho đúng.

- Trẻ làm quen dần với các loại thức ăn khác nhau

Chơi/Trả trẻ

- Vệ sinh trẻ

- Trẻ chơi tự do, trả trẻ.