KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ : TRƯỜNG MẦM NON
NHÓM LỚP: 25-36 THÁNG
Thời gian: 2 tuần ( Từ ngày 05/09 – 13/09/2024)
STT |
MỤC TIÊU GD |
NỘI DUNG GD |
HOẠT ĐỘNG GD: (HĐVĐV, HĐ chơi, HĐ chơi- tâp, HĐ ăn ,ngủ, VS cá nhân. ) |
I. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT |
|||
1 |
3.Giữ được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay |
- Tập đi
|
-HĐ chơi: + Dạo chơi, tham quan hồ bơi |
2 |
9. Thích nghi được với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau. |
- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau. - Luyện tập nề nếp thói quen ăn uống tốt. |
-HĐ ăn: +Tập cho trẻ cách cầm muỗng xúc cơm, vịn tô, lau miệng khi ăn xong. -HĐ chơi: + Chơi thao tác vai: Cho búp bê ăn |
3 |
10. Ngủ 1 giấc buổi trưa |
- Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa |
-HĐ ngủ: + Tổ chức cho trẻ ngủ 1 giấc buổi trưa -HĐ chơi: + Chơi thao tác vai: Xếp giường cho búp bê ngủ |
4 |
11. Đi vệ sinh đúng nơi quy định |
- Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định |
-HĐ vệ sinh cá nhân: + Cô tập cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi qui định. |
5 |
13. Chấp nhận : Đội mũ khi ra nắng ; đi giày dép,mặc áo quần ấm khi trời lạnh. |
- Chấp nhận : Đội mũ khi ra nắng ; đi giày dép,mặc áo quần ấm khi trời lạnh. |
- HĐ chơi, đón và trả trẻ: + Dạo chơi tham quan sân trường. + Mặc áo, đội mũ và mang dép cho trẻ khi trả trẻ |
|
II. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC |
||
6 |
16.Sờ, nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
- Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật như tiếng xắc xô, còi xe và số âm thanh tự nhiên như tiếng chim hót. - Sờ nắn đồ vật như búp bê, bóng, để nhận biết đặc điểm nổi bật.
|
- HĐ Chơi: + Chơi thao tác vai với búp bê: Sờ nắn búp bê để biết đặc điểm về các bộ phận của búp bê. + Chơi với bóng +Dạo chơi ngoài sân trường và lắng nghe các âm thanh tiếng còi xe, tiếng chim hót.
+ Lắng nghe âm thanh xắc xô hiệu lệnh của cô giáo. |
7 |
18. Nói được tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi. |
- Tên của bản thân. -Tên của các bạn trong lớp. |
-HĐ đón và trả trẻ, chơi: + Cô điểm danh đầu giờ và cho trẻ nhận biết tên gọi của mình. + Cô gọi tên trẻ khi hướng dẫn trẻ chơi. + Tuyên dương cuối tuần -HĐ chơi – tập: + Trò chuyện về các bạn của bé |
8 |
19. Nói được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi. |
- Tên , chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: Mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân.
|
-HĐ chơi: + Chơi tháo tác vai chăm sóc em búp bê : rửa mặt, rửa tay,.. -HĐ vệ sinh: + Cô tập cho trẻ làm quen thao tác rửa tay. + Vệ sinh mặt, mũi, rửa miệng,… cho trẻ. |
9 |
21. Chỉ/ nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/ vàng/ xanh theo yêu cầu. |
- Màu đỏ, xanh.
|
+ Nhận biết màu xanh. |
|
|
||
10 |
24.Trả lời được các câu hỏi : « Ai đây ? ; « Cái gì đây ? » ; « Làm gì ? » ; « Thế nào ? ». (Ví dụ : Con gà gáy thế nào ?) |
- Trẻ nghe được các câu hỏi: Cái gì?, Làm gì? ,Để làm gì? , Ở đâu?. Tại sao?.
|
-HĐ chơi: + Chơi thao tác vai + HĐ đón và trả trẻ, sinh hoạt hằng ngày + Trò chuyện về cách dán hoa trang trí |
11 |
27. Đọc được các bài thơ, ca dao,đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. |
- Đọc được các bài thơ, đoạn thơ ngắn như bài thơ |
-HĐ chơi- tập: + Đọc thơ: “Vườn trẻ”, “ Chơi với bạn” |
12 |
28. Nói được câu đơn, câu có 5-7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật,hoạt động, đặc điểm quen thuộc. |
- Trẻ biết nói các câu thể hiện nhu cầu cảm xúc, mong muốn và hiểu biết bằng 1 hoặc 2 câu đơn giản hoặc câu dài như con đang làm gì đó?. Con bị đau ở chỗ nào? . con mệt?. |
- HĐ chơi, sinh hoạt hằng ngày |
|
IV.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TCXH VÀ THẪM MỸ |
||
13 |
31. Nói được một vài thông tin về mình ( tên, tuổi). |
- Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân. |
-HĐ chơi : + Đón trẻ: Cô trò chuyện với bé và các bạn của bé + Nhận biết ký hiệu trên đồ dùng cá nhân của bản thân.
+ Trẻ nhận biết tên và 1 số đặc điểm bên ngoài của mình khi cô gọi |
14 |
33. Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói. |
- Chơi thân thiện với bạn : Chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn. |
- HĐ chơi: + Tham gia vui chơi cùng các bạn trong các trò chơi thao tác vai, dạo chơi ngoài trời, chơi trong HĐ chơi tập buổi chiều. |
15 |
41. Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/ bản nhạc quen thuộc. |
- Trẻ biết hát và tập vận động đơn giản theo nhạc các bài hát.
|
+ Nghe nhạc chủ điểm + Vận động nhún nhảy, lắc lư theo nhạc bài hát “ mẹ và cô” |
16 |
42.Thích tô màu, vẽ , nặn, xé. Xếp hình, xem tranh( Cầm bút, di màu, vẽ nguệch ngoạc). |
- Tập trẻ cầm bút tô màu. - In hình bông hoa.. - Nặn bánh tròn, con giun, quả cam, củ cà rốt, bánh xe ô tô. - Xem tranh, ảnh. |
+ Chơi với màu sáp. + chơi với đất nặn, in hình + Xem tranh ảnh theo chủ đề |
CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON
KẾ HOẠCH TUẦN 1 : NGÀY HỘI ĐẾN TRƯỜNG
Từ 05 /9 đến 06 / 9/ 2024
T. gian H. động |
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Đón trẻ |
- Cô đón cháu vào lớp nhắc nhở cháu chào hỏi lể phép, rèn trẻ để đồ dùng đúng nơi quy định . - Cô trò chuyện cùng trẻ ,trẻ trò chuyện cùng bạn. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ của trẻ. - Cho trẻ nghe nhac các bài hát về chủ đề trường MN |
||||
Chơi - Tập |
|
|
|
-Trò chuyện về TMN của bé - Nghe nhạc các bài hát “Lời chào buổi sáng, vui đến trường”. - Xem sách: Lật từng trang sách. |
- Nghe hát: “ Trường chúng cháu là trường mầm non” - Xâu vòng hoa trang trí lớp. - Chơi dân gian: Chi chi chành chành. |
Ăn chính |
- Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh . - Hướng dẫn và cùng trẻ chuẩn bị bàn ăn. - Cô khuyến khích trẻ tự xúc cơm ăn và nhắc trẻ ăn không rơi vãi trên bàn. |
||||
Ngủ |
- Chuẩn bị chỗ ngủ thoáng mát và thoả mái cho trẻ. - Cho trẻ đọc thơ “ Giờ đi ngủ” - Cô giáo mở nhạc nhẹ hát ru cho trẻ ngủ. |
||||
Ăn phụ |
- Vệ sinh cho trẻ sau khi ngủ dậy. -Cô và trẻ chuẩn bị bàn ghế cho trẻ ngồi. - Ăn bữa phụ |
||||
Chơi - Tập |
|
|
|
- Cho trẻ làm quen với bài hát “ em búp bê” - Rèn cho trẻ biết chào hỏi, lễ phép với người lớn. - Cô cùng trẻ chơi trò chơi “ Chi chi chành chành” |
- Rèn cho trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Nghe nhạc các bài hát “ trường chúng là trường MN, em búp bê”. |
Ăn chính |
- Tập cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn . - Hướng dẫn và chuẩn bị bàn ghế tổ chức bữa ăn cho trẻ. - Cô giới thiệu món ăn vàkhuyến khích trẻ tự xúc cơm ăn và nhắc trẻ ăn không rơi vãi trên bàn. |
||||
Chơi / trả trẻ |
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe trong ngày của trẻ. - Nhắc phụ huynh nhắc cháu biết chào người lớn trước khi đi học và chào cô khi tới lớp. |
CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON
KẾ HOẠCH TUẦN 2 :CÁC BẠN CỦA BÉ
Thời gian thực hiện: Từ ngày 09/09 – 13/09/2024
Thời gian
Hoạt động |
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Đón trẻ |
- Đón trẻ vào lớp, trẻ tự cất đồ dùng cá nhân - Xem tranh và trò chuyện theo nhóm trẻ về trường, lớp mầm non của bé. - Chơi với đồ chơi theo ý thích ở các góc. |
||||
Chơi - Tập |
- Trò chuyện về các bạn của bé. - Chơi “Lộn cầu vồng” - Thao tác vai: Cho cháu chơi ru búp bê ngủ. |
-Nhận biết màu xanh. - Thao tác vai: Bé tập làm cô giáo. - Dạo chơi tham quan hồ bơi. |
- Đọc thơ “ Vườn trẻ” - Chơi với đất nặn, in hình, - Vận động: Chơi với các nước. - Xem sách: Lật từng trang sách. |
- Xâu vòng hoa. -Thao tác vai: Cho búp bê ăn.. - Cho cháu nghe các bài hát chủ điểm trường MN. |
- Trườn tới đích. -Hoạt động với đồ vật:. xếp kệ để đồ chơi - Chơi dân gian: Chi chi chành chành. - Cho chau chơi với góc chơi mà trẻ thích. |
Ăn chính |
- Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh . - Hướng dẫn và cùng trẻ chuẩn bị bàn ăn. - Cô khuyến khích trẻ tự xúc cơm ăn và nhắc trẻ ăn không rơi vãi trên bàn. |
||||
Ngủ |
- Chuẩn bị chỗ ngủ cho trẻ thoáng mát và thoả mái cho trẻ. - Cho trẻ đọc thơ “ Giờ đi ngủ” - Cô giáo mở nhạc nhẹ hát ru cho trẻ ngũ. |
||||
Ăn phụ |
- vệ sinh cho trẻ sau khi ngủ dậy. -Cô và trẻ chuẩn bị bàn ghế cho trẻ ngồi. - Ăn bữa phụ |
||||
Chơi - Tập |
- Rèn cho trẻ nề nếp lấy cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Vẽ nguệch ngoạc. - TCVĐ: Lộn cầu vồng. |
- Cô và trẻ cùng vận động và hát bài: “Mẹ và cô” - Chơi tự do. - Làm quen với bài thơ “ Vườn trẻ”. |
Thực hiện vở LQVT trang 2 - TCVĐ “Dung dăng dung dẻ” - Cho trẻ nghe và làm quen với bài hat” Bé ngoan” |
- Cô kể cho trẻ nghe câu chuyện: “Lời chào buổi sáng” - Cho trẻ chơi tự do ở các góc. - Chơi với đồ chơi lắp ghép |
- Cô cho trẻ xem tranh ảnh về một số công việc của cô giáo -TCVĐ “Kéo cưa lừa xẻ”. - Dạo chơi góc thư viện. |
Ăn chính |
- Tập Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn . - Hướng dẫn và chuẩn bị bàn ghế tổ chức bữa ăn cho trẻ. - Cô giới thiệu món ăn vàkhuyến khích trẻ tự xúc cơm ăn và nhắc trẻ ăn không rơi vãi trên bàn. |
||||
Chơi / trả trẻ |
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe trong ngày của trẻ - Nhắc phụ huynh nhắc cháu biết chào người lớn trước khi đi học và chào cô khi tới lớp. |