KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: “VUI HỘI TRĂNG RẰM”
Nhóm lớp: 24-36 tháng
(Thời gian thực hiện16 đến ngày 20/9/2024)
TT |
MỤC TIÊU GIÁO DỤC |
NỘI DUNG GIÁO DỤC |
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC |
|
I. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT |
||
1 |
2.Thực hiện được các động tác trong bài thể dục : hít thở, tay, lưng/bụng và chân |
-Hô hấp : Tập hít vào, thở ra - Tay : đưa ra phía trước, đưa sang ngang. -Lưng: Cúi về phía trước. - Chân : co duỗi từng chân |
-HĐ chơi- tập: +Vận động: Thực hiện các BTPTC -HĐ thể dục buổi sáng |
2 |
3.Giữ được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay |
- Tập đi – chạy + Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp + Đi có mang vật trên tay |
-HĐ chơi tập : + Đi theo đường ngoằn ngoèo
+ Dạo chơi tham quan vườn rau |
3 |
8. Phối hợp được các cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay- mắt trong các hoạt động : nhào đất nặn, vẽ tổ chim, xâu vóng tay, chuỗi đeo cổ |
- Xoa tay, chọn các đầu ngón tay với nhau, nhào. - Nhón nhặt đồ vật - Chồng, xếp 6-8 khối |
-HĐ chơi: +Chơi với đất nặn + Chơi xếp nhà cho búp bê, xếp giường cho búp bê .. + Chơi với bóng + Chơi chi chi chành chành, nu na nu nống, |
4 |
9. Thích nghi được với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau. |
- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau. - Luyện tập nề nếp thói quen ăn uống tốt. |
HĐ ăn : +Tập cho trẻ mời cô và các bạn trước khi ăn +Hướng dẫn trẻ tư thế ngồi ,cách cầm muỗng cho đúng +Nhắc nhở trẻ ăn không rơi vãi không bỏ thức ăn qua tô bạn |
5 |
11.Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định |
- Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định. |
-HĐ vệ sinh cá nhân : Rèn thói quen tự đi vệ sinh khi trẻ có nhu cầu. |
|
II. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC |
||
6 |
16.Sờ, nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
- Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật như tiếng chuông điện thoại, tiếng trống, … và số âm thanh tự nhiên như tiếng nước chảy, tiếng chim hót. |
-HĐ chơi: + Dạo chơi ngoài trời + Xem video múa lân và lắng nghe âm thanh tiếng trống
+ Nghe kể chuyện: “ Cái chuông nhỏ” |
7 |
17. Chơi bắt chướt một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. |
- Bắt chước được một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. |
+ Làm chiếc lồng đèn bằng giấy
|
|
III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ |
||
8 |
25. Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản : Trả lời được các câu hỏi về tên truyện , tên và hành động của các nhân vật. |
- Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý. |
-HĐ chơi tập: + Nghe kể chuyện: “ Cái chuông nhỏ”
|
9 |
26. Phát âm rõ tiếng.
|
- Đọc lại các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng. |
+ Thơ: “ Vui trung thu” + Thơ: “ Câu trăng rằm” |
10 |
29. Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau : - Chào hỏi, trò chuyện. - Bày tỏ nhu cầu của bản thân. |
- Trẻ sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp.
|
+ Kể tên các đồ chơi mà bé thích + Rèn trẻ thói quen chào hỏi khi gặp người lớn (vòng tay, ạ), nói các câu đơn giản “chào cô”,… + Rèn thói quen đi vệ sinh đúng nơi quy định
+ Trò chuyện về ngày tết trung thu |
11 |
30. Nói to,đủ nghe, lễ phép. |
-Trẻ sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn như dạ, dạ có, vâng ạ,…
|
- HĐ chơi tập, sinh hoạt hằng ngày: + Cô dạy trẻ vòng tay và ạ cô khi trả lời câu hỏi + TC về ngày tết trung thu - HĐ chơi, đón và trả trẻ + Rèn trẻ biết chào hỏi lễ phép |
|
IV. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ |
||
12 |
32. Thể hiện điều mình thích và không thích. |
- Bộc lộ cảm xúc phù hợp trước những điều mình thích và không thích như cười, đưa tay sờ hoặc quay mặt đi, khóc,… |
-HĐ chơi tập, chơi, sinh hoạt hằng ngày: + Tuyên dương cuối tuần + Chơi tự do với đồ chơi bé thích + Chơi với nước
|
13 |
37. Trẻ biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ. |
- Trẻ thực hiện một số hành vi văn hoá và giao tiếp: chào, tạm biệt, cảm ơn, nói từ “ dạ” , “ vậng ạ”. |
HĐ đón trẻ: Trẻ chào hỏi, lễ phép với cô, ba mẹ và người lớn
|
14 |
41. Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát bản nhạc quen thuộc.
|
- Trẻ biết hát và tập vận động đơn giản theo nhạc các bài hát.
|
HĐ chơi –tập: + Nghe các bài hát “Em đi rước đèn”; “ Rước đèn trung thu” + VĐTN các bài hát chủ đề
+ Nhún nhảy theo nhạc |
15 |
42.Trẻ thích tô màu, vẽ , nặn, xé, xếp hình, xem tranh( cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc)
|
- Tồ màu các đồ dùng. - Xem tranh, ảnh. - Vò giấy, vẽ viết nguệch ngoạc |
- Cho trẻ chơi với đất nặn - Lật sách xem tranh bé rửa tay, lau mặt. - HĐ chơi –tập: + Tô màu trống lắc -HĐ chơi: + Cho trẻ chơi với đất nặn + Lật sách xem tranh về các hoạt động trong ngày của bé + Chơi vẽ nguệch ngoạc + Lật sách xem tranh thơ |
DỰ ÁN STEAM: “ VUI HỘI TRĂNG RẰM
Thời gian: Từ 16/9 đến 20/9/2024
Thời gian Hoạt động |
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Đón trẻ |
- Cô đón cháu vào lớp nhắc nhở cháu chào hỏi lể phép, rèn trẻ để đồ dùng đúng nơi quy định . - Cô trò chuyện cùng trẻ ,trẻ trò chuyện cùng bạn. -Cô cho trẻ kể tên các đồ dùng, đồ chơi mà trẻ thích. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ của trẻ. |
||||
Chơi - Tập |
- Nghe hát: “Em đi rước đèn” - Rèn trẻ thói quen chào hỏi khi gặp người lớn (vòng tay, ạ), nói các câu đơn giản “chào cô”,… - Chơi tự do |
- Trò chuyện về ngày Tết trung thu - Tô màu trống lắc (trang 4) - Xem video múa lân - Dạo chơi, quan sát thời tiết |
- Thơ: “ Vui trung thu” - TCDG: “Chi chi chành chành, nu na nu nống” - Chơi các TC với nước.
|
- Làm chiếc lồng đèn bằng giấy - Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định - Chơi rước đèn TCVĐ: Kéo cưa lừa xẻ, dung dăng dung dẻ |
- Đi trong đường ngoằn ngoèo” - Thực hiện vở LQVT trang 3 - Chơi dân gian: Chi chi chành chành. - Cho cháu chơi với góc chơi mà trẻ thích. |
Ăn chính |
- Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh . - Hướng dẫn và cùng trẻ chuẩn bị bàn ăn. - Cô khuyến khích trẻ tự xúc cơm ăn và nhắc trẻ ăn không rơi vãi trên bàn. |
||||
Ngủ |
- Chuẩn bị chỗ ngủ cho trẻ thoáng mát và thoả mái cho trẻ. - Cho trẻ đọc thơ “ Giờ đi ngủ” - Cô giáo mở nhạc nhẹ hát ru cho trẻ ngũ. |
||||
Ăn phụ |
- Vệ sinh cho trẻ sau khi ngủ dậy. -Cô và trẻ chuẩn bị bàn ghế cho trẻ ngồi. - Uống sữa. |
||||
Chơi - Tập |
- Rèn kỹ năng đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Dạo chơi tham quan vườn rau. - Chơi với bóng. |
- Tham gia ngày hội “ Vui hội trăng rằm” - Cho cháu chơi tự do. |
- Nghe đọc thơ: “Câu trăng rằm” - Chơi với góc chơi mà bé thích. |
- Chơi vẽ nguệch ngoạc. - Nhún nhảy theo nhạc: rước đèn trung thu, chiếc đèn ông sao. |
- Nghe kể chuyện: “Cái chuông nhỏ” - Tuyên dương cuối tuần. |
Ăn chính |
- Tập Cho cháu vệ sinh trước và sau khi ăn . - Hướng dẫn và chuẩn bị bàn ghế tổ chức bữa ăn cho trẻ. - Cô giới thiệu món ăn và khuyến khích trẻ tự xúc cơm ăn và nhắc trẻ ăn không rơi vãi trên bàn. |
||||
Chơi / trả trẻ |
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe trong ngày của trẻ - Nhắc phụ huynh nhắc cháu biết chào người lớn trước khi đi học và chào cô khi tới lớp. |