KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON
Lớp: 5 – 6 tuổi
Thời gian thực hiện: từ ngày 05/9/2024-13/9/2024
STT |
MỤC TIÊU GIÁO DỤC |
NỘI DUNG GIÁO DỤC |
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC |
|
|
|
I. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT: |
||||
1 |
2.Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. |
Động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp: -Tay: đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên - Bụng, lườn: + Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông -Chân: + Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. |
- HĐ thể dục buổi sáng: +Hô hấp : Thổi nơ bay +Tay vai : Hai tay đưa lên cao, gập vào vai +Bụng lườn: Hai tay chống hông xoay người 90 độ + Chân : Hai tay chống hông đưa 1 chân ra trước + Bật : Chụm tách chân |
|
|
2 |
14. Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt trong một số hoạt động: - Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số. - Xếp chồng 12-15 khối theo mẫu. - Tự cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, kéo khóa |
- Tô, đồ các nét. - Xếp chồng 12-15 khối theo mẫu. - Tự cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, khéo khóa (phéc mơ tuya). |
-HĐ chơi, sinh hoạt + Xây trường mầm non, xếp đường đến trường… + Rèn kỹ năng tự thay quần áo
+ Tạo hình: Vẽ, tô màu đồ chơi trong TMN, trang trí rèm cửa lớp học + Thực hiện vở luyện tập LQCC |
|
|
3 |
18.Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản: Tự rửa tay bằng xà phòng, tự lau mặt, đánh răng. - Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết đi xong giội/giật nước cho sạch. |
- Tập luyện kĩ năng: rửa ta bằng xà phòng. - Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi qui định.
|
- HĐ vệ sinh: + Giờ vệ sinh, trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh. + Rèn trẻ tự mặc, cởi quần áo. - HĐ chơi: + Hoạt động ngoài trời chăm sóc cây, vườn hoa, hoạt động góc khi tay bị bẩn. |
|
|
4 |
20.Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống: - Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. - Không đùa nghịch, không làm đỗ vãi thức ăn. - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. - Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường. |
- Biết mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. - Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. |
- HĐ chơi: + Chơi góc phân vai: Đóng vai gia đình: Mẹ nấu ăn cho cả nhà, cả nhà cùng ăn cơm.
+ Trẻ mời cô và bạn trước khi ăn. + Ăn hết suất và không đùa nghịch khi ăn. |
|
|
|
II. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC |
|
|||
5 |
28.Trẻ hay đặt câu hỏi |
- Thích đặt câu hỏi, tìm hiểu, làm rõ thông tin về sự vật, sự việc hay người nào đó. |
- HĐ chơi, đón trả trẻ: + Trẻ chơi cùng các bạn + Trẻ nghe cô giáo trò chuyện về trường mầm non |
|
|
7 |
45.Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 theo khả năng. |
-Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. |
- Hoạt động chơi: +Góc học tập: Chơi với các con số, đếm theo khả năng, xếp tương ứng + Chơi ngoài trời: Vẽ tự do với số lượng 5 trên sân trường
+ Thực hiện vở luyện tập LQVT |
|
|
8 |
62.Nói tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi bật của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện. |
- Những đặc điểm nổi bật của trường, lớp mầm non
|
+ Trò chuyện với trẻ về TMN, các đồ dùng, đồ chơi trong trường MN + Trò chuyện về tên, địa chỉ, đặc điểm trường; công việc của các cô, các bác trong trường. + Trò chuyện với trẻ về lớp học của bé, các bạn, công việc của các cô trong lớp. + Chơi góc phân vai: Tập đóng vai cô giáo. |
|
|
9 |
64.Nói họ, tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện |
-Đặc điểm, sở tích của bạn, các hoạt động của trẻ ở trường. |
|
||
|
III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ |
|
|||
10 |
72.Trẻ nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. |
- Nghe, hiểu nội dung câu chuyện, thơ phù hợp với độ tuổi... qua các hoạt động vẽ, đóng kịch, hát, vận động và kể lại chuyện theo đúng trình tự... |
- HĐ học: + LQVH: Thơ “tình bạn” - Hoạt động chơi: Góc thư viện, góc phân vai. - Hoạt động chiều |
|
|
11 |
79.Trẻ biết sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động. |
- Trao đổi bằng lời nói để thống nhất đề xuất trong cuộc chơi với các bạn. |
- Hoạt động chơi: Góc phân vai, góc xây dựng, góc nghệ thuật,… - Hoạt động ngoài trời. - Hoạt động nhóm, tổ |
|
|
12 |
87. Trẻ biết chờ đến lượt, không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện. |
- Giơ tay khi muốn nói và chờ đến lượt. - Không nói leo, nói trống không, không ngắt lời người khác... |
- Hoạt động học: + GV rèn cho trẻ nề nếp học: Giơ tay khi muốn nói, không nói leo, ngắt lời người khác. - HĐ chơi: + Biết chờ đến lượt khi tham gia các trò chơi |
|
|
13 |
97.Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình |
-Tập tô, tập đồ các nét chữ. |
- HĐ học: + LQCC: “o, ô, ơ” + Thực hiện vở luyện tập. -HĐ chơi: + Góc học tập: Chơi vói các thẻ chữ cái + tập tô các nét cơ bản |
|
|
IV. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI. |
|
||||
14 |
109.Tự làm một số việc đơn giản hằng ngày( vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi…) |
-Thực hiên công việc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ chơi) |
- Hoạt động chơi, học: + Thu dọn đồ dùng sau khi chơi, sau khi học - Hoạt động ăn, ngủ: + Giúp cô chuẩn bị bàn ăn và dọn dẹp sau khi ăn. + Chuẩn bị gối khi ngủ và thu dọn sau khi ngủ dậy. |
|
|
15 |
121.Thực hiện được môt số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, không làm ồn nơi công cộng, vân lời ông ba, cha mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép. |
-Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, dồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn) |
-HĐ đón trẻ: + HD trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi qui định.
+ Chơi xong phải thu dọn đồ chơi gọn gàng. +Phải xếp hàng khi lấy thức ăn + Nhận biết đồ dùng cá nhân. |
|
|
16
|
122.Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép |
-Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép, lịch sự. |
-HĐ chơi: + Tham gia vui chơi ở các góc và ngoài trời. + Tuyên dương cuối tuần: Biết cảm ơn khi cô tặng phiếu bé ngoan. |
|
|
17 |
129.Trẻ biết thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè. |
- Đoàn kết, thân thiện với bạn khi tham gia các hoạt động |
- Hoạt động hằng ngày - Hoạt động góc - Hoạt động ngoài trời: Tham gia các TCDG, TCVĐ |
|
|
|
V. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ. |
|
|||
18 |
142.Hát đúng giai điệu, lời ca, diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ,… |
-Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. |
-HĐ học: + Nghe hát: Ngày đầu tiên đi học; Đi học
|
|
|
18 |
143.Vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa). |
-Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với bài hát, bản nhạc |
|
||
20 |
152.Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. |
-Nói lên ý tưởng tạo hình của mình. - Tìm kiếm, lựa chọn dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích. |
-HĐ học: +Tạo hình: Vẽ, tô màu đồ chơi trong sân trường; trang trí rèm cửa lớp học -HĐ chơi: + Góc nghệ thuật: Ôn kĩ năng vẽ, nặn, xé dán.Tô màu, cắt dán đồ chơi mà trẻ thích; Cắt dán đồ chơi bé thích. |
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON
Chủ đề nhánh: Ngày hội đến trường của bé
Thời gian thực hiện: 5/9/2024- 06/9/2024
HOẠT ĐỘNG |
THỨ 2 |
THỨ 3 |
THỨ 4 |
THỨ 5 |
THỨ 6 |
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
- Đón trẻ: + Hướng dẫn trẻ biết chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng cá nhân ( cặp, dép..) đúng nơi quy định. + Trò chuyện với trẻ về ngày khai giảng năm học mới 5/9 - Thể dục sáng: Tập theo cô và tập theo nhạc Hô hấp: Thổi bong bóng Tay vai: Đưa hai tay lên cao ra phía trước, sang ngang Bụng lườn:Tay chống hông quay ngường sang hai bên Bật : Bật nhảy tại chổ. |
||||
Hoạt động học |
|
|
|
KPXH Trò chuyện về ngày hội bé đến trường |
Tạo hình: Vẽ, tô màu đồ chơi trong trường mầm non |
Chơi, hoạt động góc |
* Góc chơi phân vai: Chơi đóng vai “mẹ đưa con đến trường, cô giáo, cửa hàng”. * Góc xây dựng: Xây trường mầm non, xếp đường đến trường… * Góc nghệ thuật : + Tạo hình: Vẽ đường đến lớp. Nặn tự do + Âm nhạc: Nghe nhạc, hát và VĐTN các bài hát về chủ đề “Trường chúng cháu là trường mầm non”, “ Ngày đầu tiên đi học”… * Góc học tập : + Chọn và phân loại lô tô về đồ dùng, đồ chơi + Thực hành vở LQVT trang 2,3,4 + So sánh 1 và nhiều, chơi với số 1, chơi với các con số. * Góc thư viện: Xem truyện tranh, kể chuyện về trường. |
||||
Chơi ngoài trời |
- Trò chuyện về cảm xúc của bé trong ngày hội đến trường. - Quan sát thời tiết - Chơi trò chơi: + TC: “ Sút bóng vào gôn”, “ Cướp cờ”; “ Ai nhanh nhất” - Chơi tự do với các đồ chơi trong sân trường. |
||||
Ăn, ngủ |
- Cho trẻ rửa tay trước khi ăn. - Cho trẻ “ Mời cô và các bạn” khi vào bữa ăn. - Cho trẻ đánh răng sau khi ăn xong. - Cho trẻ nằm thẳng người khi ngủ. |
||||
Chơi, hoạt động theo ý thích |
- Rèn kĩ năng tự thay quần áo - Trò chuyện về những ngày bé nghỉ hè - Ôn các bài học buổi sáng - Thực hiện vở LQCC trang chữ “o” - Chơi theo ý thích - Nghe các bài hát theo chủ đề |
||||
Trả trẻ |
- Vệ sinh trẻ sạch sẽ gọn gàng trước khi trả trẻ - Trao đổi với phụ huynh về hoạt động trong ngày của trẻ |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON
Chủ đề nhánh: Lớp học yêu thương
Thời gian thực hiện: 09/9/2024- 13/9/2024
HOẠT ĐỘNG |
THỨ 2 |
THỨ 3 |
THỨ 4 |
THỨ 5 |
THỨ 6 |
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
- Đón trẻ: + Hướng dẫn trẻ biết chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng cá nhân ( cặp, dép..) đúng nơi quy định. + Trò chuyện với trẻ về ngày khai giảng năm học mới 5/9 - Thể dục sáng: Tập theo cô và tập theo nhạc Hô hấp: Thổi bong bóng Tay vai: Đưa hai tay lên cao ra phía trước, sang ngang Bụng lườn:Tay chống hông quay ngường sang hai bên Bật : Bật nhảy tại chổ. |
||||
Hoạt động học |
KPXH Trò chuyện về lớp học của bé |
Tạo hình: Trang trí rèm cửa lớp học |
THỂ DỤC Đi khụy gối |
GDAN Nghe hát: “Đi học” |
LQVH Thơ: “Tình bạn” |
Chơi, hoạt động góc |
* Góc chơi phân vai: Chơi đóng vai “ba mẹ đưa con đi học, cô giáo ra đón các bạn, lớp học”. * Góc xây dựng: Xây khuôn viên trường mầm non * Góc nghệ thuật : + Tạo hình: Vẽ cô giáo và các bạn, hoàn thành vở tạo hình + Âm nhạc: Nghe nhạc, hát và VĐTN các bài hát về chủ đề “Bàn tay cô giáo”; “ Nắm tay thân thiết” ; “Những khúc nhạc hồng”. * Góc học tập : + Chọn và phân loại lô tô về đồ dùng, đồ chơi + Thực hành vở LQCC trang chữ ô, ơ. * Góc thư viện: Xem truyện tranh, kể chuyện về trường. |
||||
Chơi ngoài trời |
- Trò chuyện về các bạn trong lớp của bé. - Chăm sóc cây cối trong trường. - Quan sát thời tiết - Chơi trò chơi: + TC: “ Sút bóng vào gôn”, “ Cướp cờ”; “ Ai nhanh nhất” + TCDG: “Mèo đuổi chuột”, “ Bịt mắt bắt dê” - Chơi tự do với các đồ chơi trong sân trường. |
||||
Ăn, ngủ |
- Cho trẻ rửa tay trước khi ăn. - Cho trẻ “ Mời cô và các bạn” khi vào bữa ăn. - Cho trẻ đánh răng sau khi ăn xong. - Cho trẻ nằm thẳng người khi ngủ. |
||||
Chơi, hoạt động theo ý thích |
- Rèn kĩ năng tự thay quần áo - Nhận biết một số đồ dùng cá nhân, ký hiệu đồ dùng cá nhân của bản thân. - Ôn các bài học buổi sáng - Thực hiện vở LQVT trang 5,6 - Chơi theo ý thích - Nghe các bài hát theo chủ đề |
||||
Trả trẻ |
- Vệ sinh trẻ sạch sẽ gọn gàng trước khi trả trẻ - Trao đổi với phụ huynh về hoạt động trong ngày của trẻ |