KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ BẢN THÂN
LỚP MẪU GIÁO 3-4 TUỔI
Thời gian thực hiện 2 tuần: từ ngày 23/9 – 04/10/2024
TT |
Mục tiêu GD |
Nội dung GD |
Hoạt động GD |
|
1.Giáo dục phát triển thể chất |
||
|
|
- Chế độ dinh dưỡng hằng ngày. - Trẻ trai cân nặng: 12,9 – 20,8 kg; Chiều cao: 94,4 – 111,5 cm. - Trẻ gái cân nặng: 12,6 – 20,7 kg; Chiều cao : 93,5 – 109,6 cm. |
-HĐ ăn, ngủ: Ăn đủ chất dinh dưỡng, ăn hết suất. -HĐ sinh hoạt hằng ngày: Thể dục sáng, vui chơi,..
|
2 |
5. Phối hợp tay- mắt trong vận động |
+ Chuyền bắt bóng hai bên theo hàng ngang |
-HĐ học: + TD: “Chuyền bắt bóng hai bên theo hàng ngang”
|
3 |
8. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động |
- Tự cài, cởi cúc -Sử dụng kéo, bút chì - Tô, vẽ nguệch ngoạc |
-HĐ chơi: + Rèn trẻ biết giữ vệ sinh áo quần và tay chân sạch sẽ. + Tô màu tóc bạn trai, bạn gái, dán các giác quan… + In dấu bàn tay, bàn chân |
4 |
12. Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn. |
- Tập đánh răng, lau mặt - Rửa tay bằng xà phòng - Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu vệ sinh, ăn , ngủ. |
- HĐ ăn ngủ, vệ sinh, sinh hoạt hằng ngày + Xem tranh truyện giữ gìn vệ sinh cơ thể + Giúp cô thu dọn đồ chơi gọn gàng + Xem hình ảnh vệ sinh đôi bàn tay, cắt móng tay gọn gàng. |
5 |
15. Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở. |
- Biết giữ gìn vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm khi trời lạnh, mang giày, dép khi đi ra ngoài. -Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu |
-HĐ chơi, vệ sinh + Dạo chơi trong sân trường + Nghe đọc thơ « Thỏ bông bị ốm ». + Thực hành các kỹ năng rửa tay, lau mặt -HĐ học: +KPKH “Miệng xinh của bé”; “Đôi mắt của bé”. + LQVH : “Thỏ bông bị ốm”; “ Gấu con bị sâu răng” |
|
2. Giáo dục phát triển nhận thức |
||
6 |
19. Quan tâm hứng thú với các sự vật hiện tượng gần gũi. |
- Chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng - Hay đặt câu hỏi về đối tượng : Chức năng của các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể. |
-HĐ chơi: + Dạo chơi trong sân trường, quan sát thời tiết. + Trò chuyện về một số biểu hiện khi bé bị ốm. + Góc tạo hình: Tô màu tóc bạn trai, bạn gái, dán các giác quan… |
7 |
28. Đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5 |
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng. |
- HĐ chơi: +Trò chơi: “Đi theo hiệu lệnh, lấy đồ chơi theo yêu cầu”. + Nhận biết lý hiệu đồ dùng cá nhân. -HĐ sinh hoạt hằng ngày - HĐ học: Thực hiện vở luyện tập LQVT |
8 |
32. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và sao chép lại |
- Nhận ra các quy tắc sắp xếp đơn giản - Sao chép lại (Xếp xen kẽ, xếp tương ứng 1 :1 ; ghép đôi) |
-HĐ chơi:
|
9 |
35. Sử dụng lời nói, hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân |
- Nhận biết phía trên- phía dưới; tay phải – tay trái của bản thân. |
-HĐ học: LQVT +Nhận biết tay phải, tay trái của bản thân. + Nhận biết phía trên- phía dưới -HĐ chơi, sinh hoạt hằng ngày + Chơi lấy đồ chơi bằng tay phải và tay trái theo yêu cầu của cô |
10 |
36. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện |
-Trẻ biết tên, tuổi, giới tính của bản thân. - Biết tên của bố ,mẹ, các thành viên trong gia đình. - Biết nói địa chỉ của gia đình |
-HĐ chơi, đón trẻ +Trò chuyện về ngày sinh nhật bé + Bán hàng, mẹ con + Chơi tết tóc cho búp bê |
|
3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
||
11 |
43. Thực hiện được yêu cầu đơn giản |
-Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản
|
-HĐ sinh hoạt hằng ngày -HĐ chơi, lao động tự phục vụ: Yêu cầu trẻ lấy đồ dùng, đồ chơi và làm một số việc tự phục vụ đơn giản + TC “Rồng rắn lên mây” + TC “Truyền tin”, “mèo đuổi chuột” + Ngồi ngay ngắn khi xem video các bạn tự vệ sinh cá nhân |
12 |
45. Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại |
- Nói, thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. |
-HĐ sinh hoạt hằng ngày: Giao tiếp với cô và bạn. + Trò chuyện về những gười thân trong gia đình bé -HĐ học : Kể chuyện + “gấu con bị đau răng”; “ Thỏ Bông bị ốm” |
13 |
46. Nói rõ các tiếng |
-Trả lời và đặt các câu hỏi: Ai ? Để làm gì? - Nói, thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. |
-HĐ học: LQVH + KC “Gấu con bị đau răng” ; Thơ: “ Thỏ Bông bị ốm” -HĐ chơi: + Trò chuyện về ngày sinh nhật của bé |
14 |
50. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao,… |
-Nghe và hiểu nội dung truyện kể,truyện đọc phù hợp với độ tuổi - Đọc thuộc bài thơ. |
-HĐ học: +Thơ “Bé ơi”;“ Thỏ bông bị ốm” -HĐ chơi + Hát các bài hát trong chủ đề : Tay thơm tay ngoan, tóm được rồi, năm ngón tay ngoan… |
15 |
53. Sử dụng các từ : ‘Vâng ạ ’ ; « Dạ » ; « Thưa »,…trong giao tiếp. |
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép |
- HĐ sinh hoạt hằng ngày + Giao tiếp với người lớn + Tham gia các hoạt động học
|
|
4. Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội |
||
16 |
58. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân |
- Trẻ có một số hiểu biết về bản thân : tên, tuổi, giới tính, đặc điểm về hình dáng bên ngoài của bản thân |
-HĐ chơi, sinh hoạt hằng ngày. + Chơi bán cửa hàng thực phẩm, cửa hàng ăn uống.
+ KPKH : Đôi mắt của bé |
17 |
59. Nói được điều bé thích, không thích |
- Nói được những điều bé thích, không thích |
|
18 |
62. Nhận ra cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh. |
- Trẻ nhận biết và bước đầu biết bộc lộ một số trạng thái cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động. |
-HD đón, trả trẻ, giờ ăn, sinh hoạt hằng ngày: Giao tiếp với cô và bạn. |
19 |
69. Cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. |
- Chơi hòa thuận với bạn. - Biết chơi cùng bạn. - Nhường nhịn, chia sẻ đồ chơi với bạn |
- HĐ chơi, sinh hoạt hằng ngày + Ôn lại các bài hát và sử dụng dụng cụ gõ đệm. + TCAN : Tai ai tinh, bao nhiêu bạn hát… |
|
5. Giáo dục phát triển thẫm mĩ |
||
20 |
72.Trẻ biết bộc lộ cảm xúc trước vẻ đẹp của sự vật hiện tượng xung quanh |
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật. |
-HĐ chơi + Hát, vận động theo nhạc các bài hát trong chủ đề -HĐ học +Dạy hát “ vì sao con mèo rửa mặt” + VĐMH: “Bé tập đánh răng”; “ Rửa mặt như mèo” |
21 |
73. Trẻ thể hiện sự hứng thú với thơ ca, âm nhạc. |
||
22 |
79. Nhận xét các sản phẩm tạo hình |
- Trẻ biết đưa ra nhận xét của mình trước các tác phẩm tạo hình. |
-HĐ học +Tạo hình: “Tô màu mũ bé trai, bé gái”, “Trang trí khăn mùi xoa”; _ HĐ chơi: Chơi góc nghệ thuật |
23 |
81.Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. |
- Tạo ra sản phẩm đơn giản theo ý thích |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 1
CHỦ ĐỀ NHÁNH: MIỆNG XINH CỦA BÉ
Thời gian thực hiện: từ ngày 23/9/2024-27/9/2024
Hoạt động |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
+ Hô hấp: Thổi bóng bay + Tay vai: Hai tay đưa lên cao, ra trước, sang hai bên + Lưng, bụng: Đứng cúi về trước + Chân: Đứng khụy gối + Bật: Bật tách – chụm chân tại chỗ |
||||
Hoạt động học |
KPKH Miệng xinh của bé |
ÂM NHẠC VĐMH “ Bé tập đánh răng” |
VĂN HỌC KC: “ Gấu con bị sâu răng” |
LQVT Nhận biết phía trên-phía dưới |
TẠO HÌNH Trang trí khăn mùi xoa ( trang 6) |
Hoạt động góc |
Góc xây dựng: Xây bể bơi, xây nhà cho em búp bê Góc phân vai: Mẹ con, cửa hàng bán đồ chơi, bác sĩ… Chơi bán hàng, chơi đi chợ chơi với búp bê. Chơi ba mẹ chơi cho em ăn, dẫn em đi học, chở con đi khám răng. Góc nghệ thuật : + Âm nhạc: Cho trẻ nghe, vận động và hát các bài hát trong chủ đề : Tay thơm tay ngoan, tóm được rồi, năm ngón tay ngoan, hoa bé ngoan… + Tạo hình: Tô màu tóc bạn trai, bạn gái, dán các giác quan…
+ Phân nhóm bạn trai, bạn gái, trò chơi ghép đôi các nhóm đối tượng. + Thực hiện vở LQCC trang chữ a
|
||||
Chơi ngoài trời |
- Dạo quan sát cảnh vật trong sân trường, trò chuyện về các thao tác vệ sinh răng miệng : rửa miệng, đánh răng, lau miệng,… - Tham quan góc thư viện, xem tranh ảnh về các loại thực phẩm bé thích và vai trò của dinh dưỡng đối với sức khỏe - Nghe đọc thơ : « Thỏ Bông bị ốm » - Chơi trò chơi : « Đi theo hiệu lệnh » , « mèo đuổi chuột », « Tạo dáng » - TCVĐ : Mèo đuổi chuột, gieo hạt - Vẽ tự do trên sân trường. - Chơi tự do. |
||||
Ăn, ngủ |
|
||||
Chơi, hoạt động theo ý thích |
|
||||
Vệ sinh, trả trẻ |
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 2
CHỦ ĐỀ NHÁNH: ĐÔI MẮT CỦA BÉ
Thời gian thực hiện: từ ngày 30/9-4/10/2024
Hoạt động |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
+ Hô hấp: Gà gáy + Tay vai: Hai tay đưa sang ngang, đưa lên cao + Lưng, bụng: Nghiêng người sang hai bên + Chân: Đứng, nâng cao chân, gập gối. + Bật: Bật tách – chụm chân tại chỗ |
||||
Hoạt động học |
KPKH Đôi mắt của bé |
ÂM NHẠC Dạy hát: “Vì sao con mèo rửa mặt” |
VĂN HỌC Dạy thơ “ Thỏ bông bị ốm” |
LQVT Nhận biết tay phải, tay trái của bản thân |
THỂ DỤC Chuyền và bắt bóng 2 bên theo hàng ngang |
Hoạt động góc |
Góc xây dựng, lắp ghép: Trẻ phối hợp đồ chơi, nguyên vật liệu chơi khác nhau, thao tác chơi khác nhau để tạo ra sản phẩm như : xếp hình bé tập thể dục, xây công viên cây xanh, phòng khám bệnh. Góc phân vai: Chơi bán hàng, chơi đi chợ, mẹ con, phòng khám nha khoa… Chơi bán cửa hàng thực phẩm, cửa hàng ăn uống. Góc nghệ thuật : + Âm nhạc: Cho trẻ nghe hát, hát, vận động các bài hát trong chủ đề : Ru con, mời bạn ăn, rửa mặt như mèo, TCAN : Tai ai tinh, bao nhiêu bạn hát… + Tạo hình: Cắt, dán, nặn bánh sinh nhật, tô màu những bông hoa chúc mừng sinh nhật. Góc học tập : Đo chiều cao của mình và bạn ; Chơi lấy đồ chơi bằng tay phải và tay trái theo yêu cầu của cô. Thực hiện vở LQCC trang chữ « ă, â » + Góc sách : Xem tranh truyện, làm album các hành vi giữ gìn vệ sinh cơ thể. Nghe kể chuyện : « Lợn con sạch lắm rồi » |
||||
Chơi ngoài trời |
- Dạo chơi quan sát thời tiết ; Trò chuyện về một số biểu hiện khi bị ốm - Chơi in dấu bàn tay, bàn chân. - Thực hành kỹ năng tự rửa tay, lau mặt. - Chơi với bóng - TCDG « Dung dăng dung dẻ», « Cáo và thỏ » - Vẽ tự do trên sân trường. - Chơi tự do. |
||||
Ăn, ngủ |
|
||||
Chơi, hoạt động theo ý thích |
- Xem hình ảnh các bạn trong lớp đã tổ chức sinh nhật tại trường.
|
||||
Vệ sinh, trả trẻ |
|