KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: CÁC HTTN
LỚP MẪU GIÁO 3-4 TUỔI
Thời gian: 3 tuần ( Từ ngày 2/12 -20/12/2024)
TT |
MỤC TIÊU GD |
NỘI DUNG GD |
HOẠT ĐỘNG GD |
|
I.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT |
||
1 |
1.Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. |
- Chế độ dinh dưỡng hằng ngày
|
-HĐ ăn, ngủ: Ăn đủ chất dinh dưỡng, ăn hết suất. -HĐ sinh hoạt hằng ngày: Thể dục sáng, vui chơi,.. |
2 |
2. Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài thể dục theo hướng dẫn
|
- Thể dục buổi sáng: Tập theo nhạc. + HH:Gà gáy +Tay vai: Hai tay đưa lên cao , ra phía trước, dang ngang + Bụng lườn: Quay người sang trái ,sang phải + Chân : Khụy gối + Bật :Bật về phía trước |
-HĐ học: Thể dục buổi sáng +Thể dục : BTPTC |
3 |
4. Kiểm soát được vận động. |
- Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh - Chạy theo vòng tròn. - Bật- nhảy: + Bật xa 20-25cm |
-HĐ học: + Thể dục: chạy theo vòng tròn, bật xa 20-25cm |
4 |
7.Trẻ thực hiện được các vận động : - Xoay tròn cổ tay. - Gập, đan các ngón tay vào nhau |
- Thực hiện được các vận động : quay ngón tay,cổ tay,cuộn cổ tay.
|
-HĐ chơi với đất nặn, khởi động thể dục buổi sáng, sinh hoạt hằng ngày. |
5 |
11. Biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau |
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật (ỉa chảy) |
- HĐ giờ ăn, vệ sinh cá nhân: Cô giáo tô chức cho trẻ vệ sinh trước và sau khi ăn. -HĐ chơi: Trò chơi đóng vai bác sĩ - HĐ học: - Bé tìm hiều về nước sạch. - Trò chuyện về giữ gìn vệ sinh, sức khỏe trong mùa hè. |
6 |
12.Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn. |
- Tập đánh răng, lau mặt - Rửa tay bằng xà phòng |
-HĐ vệ sinh: +Đánh răng, rửa mặt sau khi ăn. + Tập rửa tay bằng nước, xà phòng. |
7 |
18. Nhận biết được một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. |
- Biết gọi người lớn khi bị té. |
-HĐ chơi, sinh hoạt hằng ngày: + Chơi thả thuyền + TC mô phỏng một số vận động dưới nước + Trò chuyện về an toàn khi đi dưới trời mưa. |
II. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC |
|||
8 |
21. Làm thí nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. |
-Làm thí nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để nhận biết các đặc điểm, tính chất của nước |
-HĐ chơi: + Chơi pha màu nước +TC: “Đố bạn đoán đúng” + TC học tập: Đong lượng nước trong bình bằng ca/ cốc |
9 |
24. Nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng khi được hỏi |
- Hiện tượng nắng, nóng và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ. - Nước với sinh hoạt của con người và sự cây. |
-HĐ học: + KPKH: Tìm hiểu về mùa hè -HĐ chơi: + TC xây dựng: Xây công viên nước. + Dạo chơi quan sát bầu trời. Trò chuyện về hoạt động trong mùa hè của bé + Trình diễn thời trang trang phục mùa hè. + Chơi bán nước giải khát. -HĐ đón trẻ: TC về loại nước giải khát mà bé thích. |
10 |
25. Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo |
- Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm. - Một số nguồn sáng trong sinh hoạt hằng ngày |
-HĐ học: + KPKH: Trò chuyện về ngày và đêm; Tìm hiểu về các nguồn ánh sáng + LQVH: Kể chuyện “Sự tích ngày và đêm” -HĐ chơi: +Xem tranh ảnh về các hiện tượng tự nhiên. + Làm album các HTTN |
11 |
27.Quan tâm đến số lượng và đếm |
- Hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. - Nhận biết 1 và nhiều. |
-HĐ chơi: + Chơi với đồ chơi số lượng. + Chơi với thẻ chữ số. + TC: “Có bao nhiêu thứ giống nhau”
+LQVT: Ôn nhận biết 1 và nhiều |
12 |
32. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và sao chép lại |
- Nhận ra các quy tắc sắp xếp đơn giản - Sao chép lại |
-HĐ học: LQVT: “Ghép đôi” - HĐ chơi: + TC học tập: Xếp lại theo mẫu của cô + TC: “Về đúng nhà”; “Tìm bạn” |
III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ |
|||
13 |
48. Sử dụng được câu đơn, câu ghép |
-Bày tỏ tình cảm,nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn. - Nghe, hiểu nội dung câu đơn. - Trả lời và đặt câu hỏi. |
-HĐ sinh hoạt hằng ngày: Giao tiếp với cô và bạn. -HĐ chơi : +Góc phân vai: Bán hàng (phao bơi, nước giải khát, trang phục mùa hè,…); Mẹ - con; Bác sĩ + Giải các câu đố về hiện tượng thời tiết mùa hè. -HĐ học: + Trả lời được các câu hỏi trong câu chuyện “Cóc kiện trời” |
14 |
50 . Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao,… |
- Đoc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao… |
-HĐ học + Thơ: “Ông mặt trời óng ánh”; “Nắng bốn mùa” |
15 |
52. Bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện |
- Nghe, sử dụng các từ biểu cảm. - Bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện. |
- HĐ sinh hoạt hằng ngày - HĐ chơi : + Thi kế chuyện theo chủ đề. + Tập kế chuyện sáng tạo theo tranh. - HĐ học : KC : « Sự tích ngày và đêm » |
16 |
54. Nói đủ nghe, không nói lí nhí |
- Nói vừa đủ nghe |
-HĐ học: + Trẻ tham gia trả lời câu hỏi to,rõ ràng + Tập nói các từ : “nước cam”; “nước ngọt” -HĐ chơi, sinh hoạt hằng ngày, đón trả trẻ: + Trẻ chào cô, chào mẹ rõ ràng, to vừa đủ nghe. + Đoc các bài đồng dao: “Nu na nu nống”; “Rồng rắn lên mây” |
17 |
55.Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh. |
- Cầm sách đúng chiều, mở sách xem tranh và « đọc » truyện. - Tiếp xúc với chữ, sách truyện. |
-HĐ chơi, đón trẻ buổi sáng: + Chơi góc sách: Xem sách tranh ảnh theo chủ đề; Nhận biết chiều của quyển sách và tập lật mở từng trang. + Góc học tập: Chơi với thẻ chữ cái -HĐ học: Trẻ thực hiện các loại vở luyện tập. |
IV. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI |
|||
18 |
63. Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận |
- Trẻ nhận biết và bước đầu biết bộc lộ một số trạng thái cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động. |
-HĐ học: Trả lời câu hỏi của cô giáo: Vòng tay, nói các từ “Dạ thưa cô;…” + TC về những tình huống cảm ơn, xin lỗi trong cuộc sống -HĐ chơi, sinh hoạt hằng ngày: Chơi gia đình, bán hàng |
19 |
67. Biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở |
- Trẻ có những cử chỉ, lời nói lễ phép, lịch sự với mọi người xung quanh. |
|
20 |
70. Thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây. |
- Trẻ biết bảo vệ, chăm sóc cây cối. |
- HĐ chơi * Góc xây dựng: xây bể bơi, đài phun nước. *Góc nghệ thuật : - Âm nhạc: Cho trẻ nghe, vận động và hát các bài hát trong chủ đề (cho tôi đi làm mưa với,…) + Tạo hình: Xé dán, vẽ mưa rơi. |
V. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẪM MĨ |
|||
21 |
73. Trẻ thể hiện sự hứng thú với thơ ca, âm nhạc. |
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát gần gũi. |
-HĐ chơi + Hát, vận động theo nhạc các bài hát trong chủ đề + Gõ đệm bằng các nhạc cụ |
22 |
75. Vận động nhịp nhàng theo giai điệu bài hát, bản nhạc |
- Vận động đơn giản theo giai điệu của bài hát, bản nhạc |
-HĐ học: + Dạy hát: “Mùa hè đến” + trẻ nhún, lắc lư, theo điệu nhạc |
23 |
77. Sử dụng các nét cơ bản để tạo thành bức tranh đơn giản. |
- Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tao ra các sản phẩm đơn giản theo sự hướng dẫn. - Sử dụng các kỹ năng xé, vẽ , nặn,cắt dán, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản |
-HĐ học: + “Xé, dán tia nắng mặt trời” + “Trang trí chiếc phao” - HĐ chơi: +Rèn kỹ năng cầm kéo, cầm bút. + Vẽ, tô màu ông mặt trời, mặt trăng, đám mây,… |
CHỦ ĐỀ: CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN
Kế hoạch giáo dục tuần II: Các nguồn ánh sáng
Thời gian thực hiện: từ ngày 09/12 -13/12/2024
Thứ Hoạt động |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
- Xem tranh ảnh về các nguồn ánh sáng xung quanh bé . - Cho bé chơi với đồ chơi bé thích. - Thể dục buổi sáng: Tập theo nhạc. + HH:Gà gáy +Tay vai: Hai tay đưa lên cao , ra phía trước, dang ngang + Bụng lườn: Quay người sang trái ,sang phải + Chân : Khụy gối + Bật :Bật về phía trước |
||||
Hoạt động học |
KPKH Bé tìm hiểu về các nguồn ánh sáng |
LQVT Ghép đôi |
LQVH Thơ: “Ông mặt trời óng ánh” |
THỂ DỤC Chạy theo vòng tròn |
ÂM NHẠC Dạy hát: “Cháu vẽ ông mặt trời” |
Chơi, hoạt động ở các góc. |
* Góc xây dựng: xây bể bơi, đài phun nước. *Góc phân vai: +Chơi bán hàng (bán nước giải khát). + Gia đình ( tắm cho bé, giặt áo quần, nấu ăn,…) *Góc nghệ thuật : - Âm nhạc: Cho trẻ nghe, vận động và hát các bài hát trong chủ đề; Chơi với nhạc cụ. + Tạo hình: Xé dán, vẽ ông mặt trời, mặt trăng; - Góc học tập : + Tìm các đối tượng có thể ghép thành đôi. + Trò chơi: “Có bao nhiêu thứ giống nhau”; “Đố bạn đoán đúng” + Thực hiện vở LQVT trang 8 - Góc sách : + Xem sách tranh ảnh về các nguồn ánh sáng nhân tạo. + Tập kể chuyện sáng tạo theo tranh. |
||||
Chơi ngoài trời |
- Dạo chơi trên sân trường. - Trò chuyện về các nguồn nước xung quanh bé. - Tập nói các câu có từ nước: nước cam, nước ngọt,… - Chơi: pha màu nước, gấp thuyền, thả thuyền. - TCDG: “Mèo đuổi chuột”, “rồng rắn lên mây” - Vẽ phấn trên sân. - Chơi tự do. |
||||
Ăn, ngủ |
|
||||
Chơi, hoạt động theo ý thích |
|
||||
Vệ sinh, trả trẻ |
|
Thứ Hoạt động |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
- Cô nhắc trẻ chào hỏi ba mẹ và cô giáo trước khi vào lớp. - Trò chuyện về thời tiết sáng nay, các hiện tượng tự nhiên mà bé biết . -Xem tranh ảnh góc chủ đề. - Chơi tự do - Thể dục buổi sáng: Tập theo nhạc.
|
||||
Hoạt động học |
KPKH Trò chuyện về ngày và đêm. |
THỂ DỤC Bật xa 20-25 cm |
LQVH KC: “ sự tích ngày và đêm” |
GDAN VĐTN: “Nắng sớm” |
TẠO HÌNH Xé dán tia nắng mặt trời ( trang 24) |
Chơi,hoạt động ở các góc. |
- Góc xây dựng: Xây công trình thủy điện.- Góc phân vai: Bán hàng ; Mẹ - con; Bác sĩ. - Góc nghệ thuật : + Âm nhạc: Cho trẻ nghe, vận động và hát các bài hát trong chủ đề . Ôn gõ đệm bằng các dụng cụ âm nhạc. +Tạo hình: Rèn kỹ năng cầm kéo cắt theo đường thẳng; Tô màu các HTTN. - Góc học tập : + Thực hiện vở LQCC trang chữ “i” + Chơi với đồ chơi chữ cái và số lượng. - Góc sách : xem tranh ảnh về các hiện tượng tự nhiên |
||||
Chơi ngoài trời |
-Dạo chơi quan sát bầu trời. - Thi kể chuyện theo chủ đề. - Trò chơi mô phỏng một số vận động dưới nước. - Cùng hát và vận động theo nhạc các bài hát trong chủ đề . - TCDG: “Nu na nu nống”; - Chơi tự do. |
||||
Ăn, ngủ |
-Cho trẻ vệ sinh trước khi ăn. - Trẻ biết tự cầm muỗng xúc cơm ăn, tự bê cơm về chỗ ngồi. - Nhắc trẻ mời cô, mời bạn trước khi ăn. |
||||
Chơi, hoạt động theo ý thích |
- Ôn kiến thức buổi sáng . - Thu dọn đồ dùng học tập sau khi học, phân loại ra từng đồ dùng. - Trò chuyện về an toàn khi đi dưới trời mưa. - Làm album các HTTN - Chơi với đất nặn. - Sinh hoạt cuối tuần tặng phiếu bé ngoan. - trẻ chơi tự do ở các góc. |
||||
Vệ sinh, trả trẻ |
Cô vệ sinh cho cháu sạch sẽ, quần áo gọn gàng. Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày. |
Thứ Hoạt động |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
- Cô nhắc trẻ chào hỏi ba mẹ và cô giáo trước khi vào lớp. - Trò chuyện về thời tiết , trang phục mùa hè. -Xem tranh ảnh về mùa hè. - Chơi tự do ở các góc chơi mà bé thích. - Thể dục buổi sáng: Tập theo nhạc.
|
||||
Hoạt động học |
KPKH Tìm hiều về mùa hè |
ÂM NHẠC Dạy hát: “Mùa hè đến” |
LQVH Thơ “Nắng bốn mùa” |
LQVT Ôn nhận biết một và nhiều |
Tạo hình Trang trí chiếc phao (Trang 25) |
Chơi,hoạt động ở các góc. |
- Góc xây dựng: Xây công viên nước.- Góc phân vai: Bán hàng (phao bơi, nước giải khát, trang phục mùa hè,…); Mẹ - con; Bác sĩ. - Góc nghệ thuật : + Âm nhạc: Cho trẻ nghe, vận động và hát các bài hát trong chủ đề . Thực hiện vở TH trang 23 +Tạo hình: Rèn kỹ năng cầm bút vẽ: Vẽ ông mặt trời, mặt trăng, đám mây,… - Góc học tập : + Chơi với đồ chơi chữ cái và số lượng. + TC: “Về đúng nhà”; “Tìm bạn” + Thực hiện vở LQVT trang 9 - Góc sách : xem tranh ảnh về mùa hè. |
||||
Chơi ngoài trời |
-Dạo chơi quan sát bầu trời. - Trò chuyện về hoạt động trong mùa hè của bé. - Trò chơi mô phỏng một số vận động dưới nước. - Giải câu đố về hiện tượng thời tiết mùa hè. - Cùng hát và vận động theo nhạc các bài hát trong chủ đề . - TCDG: “Nu na nu nống”; - Chơi tự do. |
||||
Ăn, ngủ |
|
||||
Chơi, hoạt động theo ý thích |
|
||||
Vệ sinh, trả trẻ |
Cô vệ sinh cho cháu sạch sẽ, quần áo gọn gàng. Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày. |
CHỦ ĐỀ: CÁC HIỆN TƯỢNG THIÊN NHIÊN
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN I: NGÀY VÀ ĐÊM
Thời gian thực hiện: từ ngày 2/12- 06/12/2024
CHỦ ĐỀ: CÁC HIỆN TƯỢNG THIÊN NHIÊN
DỰ ÁN STEAM: MÙA HẠ TUYỆT VỜI
Thời gian thực hiện: từ ngày 16/12 – 20/12/2024