CHỦ ĐỀ NƯỚC

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: NƯỚC

LỚP MẪU GIÁO 3-4 TUỔI

Thời gian: 2 tuần ( Từ ngày 28/10-8/11/2024)

 

TT

MỤC TIÊU GD

NỘI DUNG GD

HOẠT ĐỘNG GD

 

I.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

1

  1 .Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.

- Chế độ dinh dưỡng hằng ngày

 

-HĐ ăn, ngủ: Ăn đủ chất dinh dưỡng, ăn hết suất.

-HĐ sinh hoạt hằng ngày: Thể dục sáng, vui chơi,..

2

4. Kiểm soát được vận động.

- Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh

+ Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh

-HĐ học:

+ Thể dục: Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh

3

8. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động

- Vẽ được hình tròn theo mẫu.

- Xếp chồng 8-10 khối không đổ.

- Tự cài, cởi cúc

- Tô, vẽ nguệch ngoạc

-HĐ chơi:

+ Vẽ hình tròn theo chấm mờ

+ Chơi xếp chồng các khối.

+ Rèn kỹ năng cài, cởi cúc áo.

+ Chơi vè chiếc ô dưới sân trường bằng phấn

4

12.Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn.

- Tập đánh răng, lau mặt

- Rửa tay bằng xà phòng

-HĐ vệ sinh:

+Đánh răng, rửa mặt sau khi ăn.

+ Tập rửa tay bằng nước, xà phòng.

5

16.Trẻ nhận biết được và phòng tránh  những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.

- Biết tránh những nơi nguy hiểm (hồ, ao, bể chứa nước, hố vôi,…) khi được nhắc nhở

-HĐ chơi, sinh hoạt hằng ngày:

+ Trò chuyện về các khu vực ao, hồ, sông suối mà bé k được tự ý chơi gần.

+ Trò chuyện về an toàn khi đi dưới trời mưa.

II. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

6

21. Làm thí nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng.

-Làm thí nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để nhận biết các đặc điểm, tính chất của nước

-HĐ chơi:

+ Chơi pha màu nước

+TC: “Đố bạn đoán đúng”

+ Làm thí nghiệm về sự đổi màu của cây bắp cải.

7

24. Nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng khi được hỏi

- Hiện tượng nắng, nóng và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ.

- Nước với sinh hoạt của con người và sự cây.

-HĐ học:

+ KPKH: Khám phá một số nguồn nước; Mưa có từ đâu.

+ Quan sát hình ảnh cây cối sau mưa

-HĐ chơi:

+ Góc XD: Xây công viên nước.

+ Chơi bán nước giải khát.

+ Vẽ, tô màu các PTGT đường thủy, các con vật sống dưới nước.

-HĐ đón trẻ: TC về loại nước giải khát mà bé thích.

8

34. Nhận dạng và gọi tên các hình : tròn, vuông, tam giác, chủ nhật

- Nhận biết, gọi tên các hình : hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế.

- Sử dụng các hình học để chắp, ghép.

-HĐ học:

+ Nhận biết hình vuông, hình tròn

+ Ôn nhận biết hình tròn, hình vuông.

+ Thực hiện vở luyện tập LQVT

-HĐ chơi:

+ Trò chơi: “Chọn đúng hình theo yêu cầu”; “ Ghép tranh từ các hình học theo mẫu”; Xếp chồng các khối

+Trò chơi: “Chọn đúng hình theo yêu cầu”; “ Ghép tranh từ các hình học theo mẫu”

III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

9

47. Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…

- Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…

 

-HĐ sinh hoạt hằng ngày: Giao tiếp với cô và bạn.

-HĐ chơi :

+Góc phân vai: Bán hàng (phao bơi, nước giải khát, trang phục mùa hè,…); Mẹ - con; Bác sĩ

10

52. Bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện

- Nghe, sử dụng các từ biểu cảm.

- Bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện.

- HĐ sinh hoạt hằng ngày

- HĐ chơi :

+ Thi kế chuyện theo chủ đề.

+ Tập kế chuyện sáng tạo theo tranh.

- HĐ học : Thơ : « Cầu vồng »

11

54. Nói đủ nghe, không nói lí nhí

- Nói vừa đủ nghe

-HĐ học:

+ Trẻ tham gia trả lời câu hỏi to,rõ ràng

+ Tập nói các từ : “nước cam”; “nước ngọt”

-HĐ chơi, sinh hoạt hằng ngày, đón trả trẻ:

+ Trẻ chào cô, chào mẹ rõ ràng, to vừa đủ nghe.

+ Đoc các bài đồng dao: “Nu na nu nống”; “Rồng rắn lên mây”

12

55.Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.

- Cầm sách đúng chiều, mở sách xem tranh và « đọc » truyện.

- Tiếp xúc với chữ, sách truyện.

-HĐ chơi, đón trẻ buổi sáng:

+ Chơi góc sách: Xem sách tranh ảnh theo chủ đề; Nhận biết chiều của quyển sách và tập lật mở từng trang.

+ Góc học tập: Chơi với thẻ chữ cái

-HĐ học: Trẻ thực hiện các loại vở luyện tập.

IV. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI

13

63. Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận

- Trẻ nhận biết và bước đầu biết bộc lộ một số trạng thái cảm xúc : vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động.

-HĐ học: Trả lời câu hỏi của cô giáo: Vòng tay, nói các từ “Dạ thưa cô;…”

+ TC về những tình huống cảm ơn, xin lỗi trong cuộc sống

-HĐ chơi, sinh hoạt hằng ngày: Chơi gia đình, bán hàng

14

67. Biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở

- Trẻ có những cử chỉ, lời nói lễ phép, lịch sự với mọi người xung quanh.

15

70. Thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây.

- Trẻ biết bảo vệ, chăm sóc cây cối.

- HĐ chơi

* Góc xây dựng: xây bể bơi, đài phun nước.

*Góc nghệ thuật :

- Âm nhạc: Cho  trẻ nghe, vận động và hát các bài hát trong chủ đề (cho tôi đi làm mưa với,…) 

+ Tạo hình: Xé dán, vẽ mưa rơi.

V. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẪM MĨ

16

 73. Trẻ thể hiện sự hứng thú với thơ ca, âm nhạc.

- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát gần gũi.

-HĐ chơi

+ Hát, vận động theo nhạc các bài hát trong chủ đề (Cho tôi đi làm mưa với, thật đáng chê,…)

+ Gõ đệm bằng các nhạc cụ

17

75. Vận động nhịp nhàng theo giai điệu bài hát, bản nhạc

- Vận động đơn giản theo giai điệu của bài hát, bản nhạc

-HĐ học:

+ VĐTN: “tập rửa mặt” ; “Trời nắng, trời mưa”

+ trẻ nhún, lắc lư, theo điệu nhạc

18

77. Sử dụng các nét cơ bản để tạo thành bức tranh đơn giản.

- Sử dụng các kỹ năng xé, vẽ , nặn,cắt dán, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản

-HĐ học:

+ “Vẽ mưa, cây cỏ”

- HĐ chơi:

+ Vẽ chiếc ô, mây đen, mấy trắng

+ Vẽ, tô màu ông mặt trời, mặt trăng, đám mây,…

 

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: NƯỚC

Kế hoạch giáo dục tuần I: Một số nguồn nước

Thời gian thực hiện: từ ngày 28/10- 1/11/2024

        Thứ

Hoạt động

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

 

 

 

Đón trẻ, chơi,

thể dục sáng

  • - Cô đón trẻ vào lớp. Cô nhắc trẻ chào hỏi ba mẹ và cô giáo trước khi vào lớp.

- Trò chuyện về các loại nước giải khát mà bé thích .

- Xem tranh ảnh về các nguồn nước xung quanh bé .

- Cho bé chơi với đồ chơi bé thích.

- Thể dục buổi sáng: Tập theo nhạc.

+ HH:Gà gáy

+Tay vai: Hai tay đưa lên cao , ra phía trước, dang ngang

+ Bụng lườn: Quay người  sang trái ,sang phải

+ Chân : Khụy gối

+ Bật :Bật về phía trước

Hoạt động học

KPKH

Khám phá một số nguồn nước

LQVT

Nhận biết hình vuông, hình tròn

     LQVH

 KC : Cóc kiện trời

TẠO HÌNH

Vẽ mưa, cây, cỏ

(Trang 23)

ÂM NHẠC

VĐTN: “Tập rửa mặt”

Chơi, hoạt động ở các góc.

* Góc xây dựng: xây bể bơi, đài phun nước.

*Góc phân vai: +Chơi bán hàng (bán nước giải khát).

                            + Gia đình ( tắm cho bé, giặt áo quần, nấu ăn,…)

*Góc nghệ thuật :

- Âm nhạc: Cho  trẻ nghe, vận động và hát các bài hát trong chủ đề (cho tôi đi làm mưa với,…) ; Chơi với nhạc cụ.

+ Tạo hình: Xé dán, vẽ mưa rơi; Vẽ, tô màu các PTGT đường thủy; các con vật sống dưới nước.

- Góc học tập :

+ Trò chơi: “Có bao nhiêu thứ giống nhau”; “Đố bạn đoán đúng”; “ Xếp chồng các khối”

+ Thực hiện vở LQCC trang chữ p

-  Góc sách :

+ Xem  sách tranh ảnh về các nguồn nước trong tự nhiên.

+ Tập kể chuyện sáng tạo theo tranh.

Chơi ngoài trời

- Dạo chơi trên sân trường. Trò chuyện về các khu vực ao, hồ, sông suối mà bé k được tự ý chơi gần.

- Trò chuyện về các nguồn nước xung quanh bé.

- Tập nói các câu có từ nước: nước cam, nước ngọt,…

- Làm thí nghiệm về sự đổi màu của cây bắp cải

- TCDG: “Mèo đuổi chuột”,  “rồng rắn lên mây”

- Vẽ phấn trên sân.

- Chơi tự do.

Ăn, ngủ

  • - Cho trẻ vệ sinh trước khi ăn.
  • - Trẻ biết tự cầm muỗng xúc cơm ăn, tự bê cơm về chỗ ngồi.
  • - Nhắc trẻ mời cô, mời bạn trước khi ăn.
  • - Cô cho trẻ trai, trẻ gái ngủ riêng.

Chơi, hoạt động theo ý thích

  • - Ôn kiến thức buổi sáng.
  • - Chơi pha màu nước
  • - Hoàn thành các vở luyện tập.
  • - Tập rửa tay bằng nước, xà phòng/ lau rửa đồ dùng.
  • - Trò chuyện về cách giữ gìn, bảo vệ nguồn nước sạch và tiết kiệm nước.
  • - Nhún nhảy, lắc lư theo nhạc các bài hát dân vũ
  • - Cho trẻ chơi tự do ở các góc.

Vệ sinh, trả trẻ

  • Cô vệ sinh cho cháu sạch sẽ, quần áo gọn gàng.
  • Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: NƯỚC

Kế hoạch giáo dục tuần II: Mưa

Thời gian thực hiện: từ ngày 04/11 -08/11/2024

        Thứ

Hoạt động

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

 

 

 

Đón trẻ, chơi,

thể dục sáng

  • - Cô đón trẻ vào lớp. Cô nhắc trẻ chào hỏi ba mẹ và cô giáo trước khi vào lớp.

- Trò chuyện với trẻ về thời tiết khi trời mưa

- Xem tranh ảnh góc chủ đề

- Cho bé chơi với đồ chơi bé thích.

- Thể dục buổi sáng: Tập theo nhạc.

+ HH:Gà gáy

+Tay vai: Hai tay đưa lên cao , ra phía trước, dang ngang

+ Bụng lườn: Quay người  sang trái ,sang phải

+ Chân : Khụy gối

+ Bật :Bật về phía trước

Hoạt động học

KPKH

Mưa có từ đâu

LQVT

Ôn nhận biết hình vuông, hình tròn

     LQVH

Thơ : Cầu vồng

THỂ DỤC

Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh

ÂM NHẠC

VĐTN: “Trời nắng, trời mưa

Chơi, hoạt động ở các góc.

* Góc xây dựng: xây bể bơi, đài phun nước.

*Góc phân vai: +Chơi bán hàng (bán nước giải khát).

                            + Gia đình ( tắm cho bé, giặt áo quần, nấu ăn,…)

*Góc nghệ thuật :

- Âm nhạc: Cho  trẻ nghe, vận động và hát các bài hát trong chủ đề (cho tôi đi làm mưa với, thật đáng chê…) ; Chơi với nhạc cụ.

+ Tạo hình: Vẽ mây trắng, mây đen; Vẽ chiếc ô; Vẽ hình tròn theo chấm mờ.

- Góc học tập :

+ Trò chơi: “Chọn đúng hình theo yêu cầu”; “ Ghép tranh từ các hình học theo mẫu”

+ Thực hiện vở LQVT trang 7

-  Góc sách :

+ Xem  sách tranh ảnh về các thiên tai do mưa lớn gây ra.

+ Tập kể chuyện sáng tạo theo tranh.

Chơi ngoài trời

- Dạo chơi trên sân trường, trò chuyện về các đám mây.

- Trò chuyện về an toàn khi đi lại dưới trời mưa

- Nghe kể chuyện: “ Giọt nước tí xíu”

- Chơi vẽ chiếc ô bằng phấn màu dưới sân trường

- TCDG: “Mèo đuổi chuột”,  “rồng rắn lên mây”

- Vẽ phấn trên sân.

- Chơi tự do.

Ăn, ngủ

  • - Cho trẻ vệ sinh trước khi ăn.
  • - Trẻ biết tự cầm muỗng xúc cơm ăn, tự bê cơm về chỗ ngồi.
  • - Nhắc trẻ mời cô, mời bạn trước khi ăn.
  • - Cô cho trẻ trai, trẻ gái ngủ riêng.

Chơi, hoạt động theo ý thích

  • - Ôn kiến thức buổi sáng.
  • - Xem hình ảnh cây cối tươi tốt sau mưa
  • - Thực hiện vở LQCC trang chữ q
  • - Rèn kỹ năng tự cài, cởi cúc áo.
  • - Chơi với đồ chơi ở các góc mà bé thích
  • - Nhún nhảy, lắc lư theo nhạc các bài hát dân vũ
  • - Cho trẻ chơi tự do ở các góc.

Vệ sinh, trả trẻ

  • Cô vệ sinh cho cháu sạch sẽ, quần áo gọn gàng.
  • Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày.