KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ : TRƯỜNG MẦM NON
LỚP : 4 – 5 tuổi
Thời gian thực hiện : Từ ngày 5/9/2024 – 13/9/2024
STT |
MỤC TIÊU GIÁO DỤC |
NỘI DUNG GIÁO DỤC |
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC |
|
|
||
1 |
2.Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh |
- Hô hấp : Hít vào, thở ra - Tay :Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên - Lưng, bụng, lườn Quay sang trái, sang phải - Chân: Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối |
- HĐ học : + Thể dục : Đi bằng gót chân -HĐ TD sáng: Đi khởi động bằng gót chân - HĐ thể dục buổi sáng |
2 |
3.Trẻ biết giữ thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động |
- Đi và chạy + Đi bằng gót chân |
-HĐ học + Thể dục: Đi bằng gót chân |
3 |
11. Trẻ thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở |
-Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng
|
- HĐ lao động tự phục vụ : + Giờ vệ sinh, trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh. - HĐ chơi: + Hoạt động ngoài trời chăm sóc cây, vườn hoa, hoạt động góc khi tay bị bẩn. + HĐ chiều: Rèn kĩ năng rửa tay |
4 |
13. Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống |
- Biết mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ.
|
- HĐ giờ ăn : Dạy trẻ biết mời cô mời bạn trước khi ăn, ăn chậm, nhai kĩ. - HĐ chơi: + Góc phân vai: Nấu ăn, gia đình + Cho trẻ đọc các bài thơ về hành vi ăn uống. |
|
II.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC |
||
5 |
23. Phân loại các đối tượng theo 1 hoặc 2 dấu hiệu |
- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 – 2 dấu hiệu |
-HĐ học, chơi: Phân loại đồ dùng học tập, đồ chơi sau khi sử dụng +Góc học tập: Phân loại đồ chơi, phân loại hình học |
6 |
29.So sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau |
- Trẻ nhận biết, so sánh được số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ : bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn |
- HĐ chơi: + Góc học tập: Đếm đồ chơi + Đếm kết quả sau khi chơi các TCVD: “ Sút bóng vào gôn”, “Cướp cờ”, “Ai nhanh nhất” + Chơi với các con số |
7 |
44.Nói tên và địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện |
- Trẻ nói được tên trường, tên lớp. - Nói được địa chỉ của trường |
- HĐ đón trẻ : Cho trẻ xem tranh, ảnh về chủ đề - HĐ chơi: + Góc đóng vai, góc thư viện. + Chơi ngoài trời: Quan sát công việc của các bác nhân viên trong trường, chăm sóc tưới cây trong sân trường. + Trò chơi: “ Bác bảo vệ tài giỏi”
|
8 |
45. Nói tên, một số công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyệ1n |
- Trẻ biết tên cô giáo, công việc hằng ngày của cô. - Biết tên các bác công nhân viên trong trường và công việc của các bác |
|
|
III.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ |
||
9 |
50.Trẻ thực hiện được 2 -3 yêu cầu liên tiếp |
-Nghe, hiểu lời nói và làm theo 2-3 yêu cầu trong giao tiếp hằng ngày |
- HĐ lao động tự phục vụ, chơi : cho trẻ cất đồ chơi, đồ dùng, giúp cô chuẩn bị bữa ăn + Chơi trò chơi : “ làm theo yêu cầu của cô” |
10 |
53 .Nói rõ để người nghe có thể hiểu được |
- Phát âm được các tiếng có chứa các âm khó. - Trả lời và đặt câu hỏi “Ai?”, “ Cái gì?”, “Ở đâu?”, “Khi nào?” |
Hoạt động đón trả trẻ: Trò chuyện với trẻ về chủ đề - HĐ sinh hoạt hằng ngày - HĐ chơi: + Chơi ở các góc + TC về các góc chơi và nội quy khi chơi -HĐ học: KC: “ Đôi bạn tốt” |
11 |
60. Sử dụng được các từ như “mời cô”, “mời bạn”, “xin phép”, “thưa”, “dạ”, “vâng”… phù hợp với tình huống |
-Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
|
- HĐ đón trả trẻ: Nhắc trẻ chào ba mẹ thầy cô trước khi vào lớp hoặc khi ra về - HĐ sinh hoạt hằng ngày: Rèn trẻ mọi lúc mọi nơi |
12 |
61. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở |
||
13 |
67. Trẻ có biểu hiện ban đầu về ký hiệu/ chữ cái/ chữ viết |
- Nhận dạng một số chữ cái. |
- HĐ lao động tự phục vụ: Nhận biết qua kí hiệu trên ly, khăn… -HĐ chơi, học, đón trẻ: + Nhận biết các kí hiệu trên đồ dùng cá nhân + Thực hiện vở luyện tập LQCC + Nhận biết kí hiệu tủ cặp |
|
IV.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI |
||
14 |
71. Cố gắng hoàn thành công việc được giao |
-Tự giác thực hiện các công việc được giao (trực nhật, thu dọn đồ chơi) |
- HĐ đón, trả trẻ: Trẻ tự cất, lấy đồ dùng của mình. - HĐ giờ ăn, ngủ, sinh hoạt hằng ngày: giúp cô làm một số việc đơn giản như xếp bàn, gường… - HĐ chơi: Chơi ở góc, chơi ngoài trời, chơi ý thích… |
15 |
79. Chú ý khi cô, bạn nói
|
- Lắng nghe ý kiến của người khác.
|
- HĐ sinh hoạt hằng ngày. - HĐ chơi ngoài trời: + Trò chuyện với trẻ về cách ứng xử trong giao tiếp + Chơi ở các góc +Chơi ngoài trời: Tham gia các TCDG, TCVĐ |
16 |
82. Thích chăm sóc cây, con vật quen thuộc |
- Biết các điều kiện cơ bản cần cho sự sống của cây, con vật quen thuộc. - Thích chăm sóc, bảo vệ cậy xanh |
- HĐ chơi : + Tham quan sân trường + Trò chuyện về các loài hoa và cây trong sân trường + Chăm sóc cây cối trong sân trường |
|
V.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẪM MỸ |
||
17 |
87. Chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc, thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện |
- Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc theo bài hát, bản nhạc, thích nghe và đọc thơ đồng dao, ca dao, tục ngữ, thích nghe và kể câu chuyện. |
- HĐ học: Âm nhạc: + Nghe hát: “ Ngày đầu tiên đi học” - HĐ chơi: + Chơi ngoài trời: Hát các bài hát về chủ đề. + Trò chơi: “ Nghe giai điệu đoán tên bài hát” + Chơi góc nghệ thuật: Nghe và biểu diễn các bài hát theo chủ đề |
18 |
89. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ,.. |
- Thể hiện bài hát đúng nhịp , có cảm xúc. - Thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. - Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau (nhạc dân ca, nhạc thiếu nhi) |
|
19 |
92. Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên , ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục. |
Sử dụng các kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét |
- HĐ học: Tạo hình + Vẽ, tô màu trong vườn trường. + Vẽ, tô màu đồ chơi trong lớp học + Tô màu cô giáo và các bạn - HĐ chơi: Góc nghệ thuật |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON
Chủ đề nhánh: Ngày hội đến trường của bé
Thời gian thực hiện: 05/ 9 /2024 đến 6 /9 /2024
HOẠT ĐỘNG |
THỨ 2 |
THỨ 3 |
THỨ 4 |
THỨ 5 |
THỨ 6 |
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
- Đón trẻ: + Hướng dẫn trẻ biết chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng cá nhân ( cặp, dép..) đúng nơi quy định. + Trò chuyện với trẻ về ngày khai giảng năm học mới 5/9 - Thể dục sáng: Tập theo cô và tập theo nhạc Hô hấp: Thổi bong bóng Tay vai: Đưa hai tay lên cao ra phía trước, sang ngang Bụng lườn:Tay chống hông quay ngường sang hai bên Bật : Bật nhảy tại chổ. |
||||
Hoạt động học |
|
|
|
KPXH Trò chuyện về ngày hội bé đến trường của bé. |
Tạo hình: Vẽ, tô màu hoa trong vườn trường |
Chơi, hoạt động góc |
* Góc chơi phân vai: Chơi đóng vai gia đình, cô giáo, bố mẹ đưa con đến trường. * Góc xây dựng: Xây trường mầm non, xếp đường đến trường… * Góc nghệ thuật : + Tạo hình: Vẽ đường đến lớp. Nặn tự do. Thực hiện vở tạo hình trang 4 + Âm nhạc: Nghe nhạc, hát và VĐTN các bài hát về chủ đề “Trường chúng cháu là trường mầm non”, “ vui đến trường”, “ đường và chân”… * Góc học tập : + Chọn và phân loại lô tô về đồ dùng, đồ chơi + Thực hiện vở LQVT trang 2,3 * Góc thư viện: Xem truyện tranh, kể chuyện về trường MN. |
||||
Chơi ngoài trời |
- Trò chuyện về cảm xúc của bé trong ngày hội đến trường. - Chơi trò chơi: + TC: “ Sút bóng vào gôn”, “Mèo đuổi chuột” + Chơi tự do với các đồ chơi trong sân trường. |
||||
Ăn, ngủ |
- Cho trẻ rửa tay trước khi ăn. - Cho trẻ “ Mời cô và các bạn” khi vào bữa ăn. - Cho trẻ đánh răng sau khi ăn xong. - Cho trẻ nằm thẳng người khi ngủ. |
||||
Chơi, hoạt động theo ý thích |
- Rèn kĩ năng rửa tay - Ôn các bài học buổi sáng - Nhận biết các kí hiệu trên đồ dùng cá nhân - Thực hiện vở LQCC trang chữ “o” - Chơi theo ý thích - Nghe các bài hát theo chủ đề |
||||
Trả trẻ |
- Vệ sinh trẻ sạch sẽ gọn gàng trước khi trả trẻ - Trao đổi với phụ huynh về hoạt động trong ngày của trẻ |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON
Chủ đề nhánh: Lớp học yêu thương
Thời gian thực hiện: 09/9/2024- 13/9/2024
HOẠT ĐỘNG |
THỨ 2 |
THỨ 3 |
THỨ 4 |
THỨ 5 |
THỨ 6 |
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
- Đón trẻ: + Hướng dẫn trẻ biết chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng cá nhân ( cặp, dép..) đúng nơi quy định. + Trò chuyện với trẻ về cô giáo và các bạn của bé - Thể dục sáng: Tập theo cô và tập theo nhạc Hô hấp: Thổi bong bóng Tay vai: Đưa hai tay lên cao ra phía trước, sang ngang Bụng lườn:Tay chống hông quay ngường sang hai bên Bật : Bật nhảy tại chổ. |
||||
Hoạt động học |
KPXH Trò chuyện về lớp học của bé. |
THỂ DỤC Đi bằng gót chân |
Âm nhạc: Nghe hát: “ ngày đầu tiên đi học” |
LQVH KC: “ Đôi bạn tốt” |
Tạo hình: Tô màu cô giáo và các bạn (trang 3) |
Chơi, hoạt động góc |
* Góc chơi phân vai: Chơi đóng vai gia đình, cô giáo, người bán hàng: bố mẹ đưa con đến trường. * Góc xây dựng: Xây trường mầm non, xếp đường đến trường… * Góc nghệ thuật : + Tạo hình: Vẽ đồ chơi bé thích. Nặn tự do. Hoàn thành vở tạo hình + Âm nhạc: Nghe nhạc, hát và VĐTN các bài hát về chủ đề “cô giáo em”, “ bé đi mẫu giáo”, “ đi học”… * Góc học tập : + Chơi với thẻ chữ cái và thẻ chữ số + Thực hiện vở LQVT trang 4,5 + So sánh 1 và nhiều, chơi với số 1, chơi với các con số. * Góc thư viện: Xem truyện tranh, kể chuyện về trường MN. |
||||
Chơi ngoài trời |
- Trò chuyện về các góc chơi trong lớp và nội quy khi chơi. - Quan sát thời tiết; Chăm sóc cây cối trong trường. - Hát các bài hát theo chủ đề. - Chơi trò chơi: + TC: “ Ai nhanh nhất”; “ Bịt mắt bắt dê” + Chơi tự do với các đồ chơi trong sân trường. |
||||
Ăn, ngủ |
- Cho trẻ rửa tay trước khi ăn. - Cho trẻ “ Mời cô và các bạn” khi vào bữa ăn. - Cho trẻ đánh răng sau khi ăn xong. - Cho trẻ nằm thẳng người khi ngủ. |
||||
Chơi, hoạt động theo ý thích |
- Rèn kỹ năng chào hỏi - Làm quen câu chuyện: “Đôi bạn tốt” - Thực hiện vở LQCC trang chữ “ô, ơ” - Hoàn thành các loại vở luyện tập - Chơi theo ý thích - Nghe các bài hát theo chủ đề |
||||
Trả trẻ |
- Vệ sinh trẻ sạch sẽ gọn gàng trước khi trả trẻ - Trao đổi với phụ huynh về hoạt động trong ngày của trẻ |