KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ:
NƯỚC VÀ CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN
Lớp: 5 – 6 tuổi
Thời gian thực hiện: từ ngày 2/12 – 20/12/2024
TT |
MỤC TIÊU GIÁO DỤC |
NỘI DUNG GIÁO DỤC |
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC |
|
|||
1 |
8.Trẻ biết phối hợp tay - mắt trong vận động. - Ném trúng đích đứng (xa 2mx cao 1,5m). |
- Ném và bắt bóng với người đối diện bằng hai tay từ khoảng cách xa tối thiểu 4m. - Ném xa và ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay. |
HĐ học: + Thể dục: ném xa bằng một tay; ném xa bằng 2 tay |
2 |
14. Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt trong một số hoạt động:
|
- Xé, cắt các đường vòng cung. - Tô, đồ các nét. - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu.
|
- HĐ học: + Tạo hình: Xé dán mây + Tô màu, cắt, xé dán các nguồn nước dùng hằng ngày, các PTGT trên mặt nước, các con vật sống dưới nước. + Rèn kỹ năng cầm bút, tô màu chữ cái, tô nét đã học. + Thực hiện vở luyện tập |
3 |
17. Trẻ biết : ăn nhiều loại thức ăn, ăn chin, uống nước đun sôi để khỏe mạnh: uống nhiều nước ngọt, nước có ga, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không lợi cho sức khỏe |
- Trẻ nhận biết các món ăn trong ngày và lợi ích của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật ( ỉa chảy, sâu rang, suy dinh dưỡng,béo phì…) |
- HĐ CHƠI: + Góc phân vai: bác sĩ, gia đình, người bán hàng ( bán nước giải khát) - HĐ sinh hoạt hàng ngày: - HĐ trả trẻ: Trao đổi với phụ huynh về hoạt động trong ngày của trẻ |
4 |
18. Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản: Tự rửa tay bằng xà phòng, tự lau mặt, đánh răng. - Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định. - Đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết đi xong giội/dật nước cho sạch. |
- Tập luyện kỹ năng: Đánh răng, rửa tay bằng xà phòng. - Đi vệ sinh đúng nới quy định, sửa dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. Đi vệ sinh xong biết giội nước cho sạch. - Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi qui định.
|
- HĐ giờ ăn: Cho trẻ đánh răng sau khi ăn xong. - HĐ sinh hoạt hằng ngày: + Rèn kỹ năng tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và để đúng nơi quy định. + Rèn kỹ năng đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ vệ sinh đúng cách. Đi vệ sinh biết dội nước cho sạch. |
5 |
23. Trẻ biết những nơi như : ao, hồ, bể chứa nước,… Là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần |
|
- HĐ chơi: + Góc xây dựng: “ hồ bơi, công viên, nhà máy thủy điện. + Chơi ngoài trời: Dạo chơi, tham quan hồ bơi. Chơi đong nước, vật chìm vật nổi. |
|
|
||
6 |
27 Trẻ thích tìm tòi khám phá , sự vật hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật hiện tượng |
- Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa. - Sự thay đổi sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa. |
- HĐ đón trẻ: Trò chuyện về thời tiết khi bé đến lớp - HĐ học: KPKH: + Bé biết gì về nước? + Các nguồn ánh sáng + Không khí có ở đâu - HĐ chơi: + Trò chuyện về thời tiết các mùa. + Trò chuyện về cách lựa chọn trang phục phù hợp theo mùa. + Trò chuyện về vai trò của nước, ánh sáng mặt trời, mặt trăng đối với cuộc sống con người.
|
|
30.Trẻ biết nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên. |
- Các nguồn ánh sáng, không khí và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, cây cối và con vật. |
|
|
31 Trẻ biết nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống |
|
|
9 |
32. Trẻ biết dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.
|
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng. - Một số hiện tượng thời tiết thay đổi, hiện tượng tự nhiên có thể xảy ra tiếp theo - Giải thích dự đoán của mình. |
-HĐ chơi + Trò chuyện về những dấu hiệu báo hiệu các HTTN.
+ KPKH: Các nguồn ánh sáng + KC: “ Cô con gái út của ông Mặt trời”
|
|
34.Trẻ biết cách làm thí nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận. |
|
- HĐ chơi: + Chơi ngoài trời: Chơi đong nước, vật chìm vật nổi; Làm thí nghiệm về sự hòa tan của nước; chơi với nước.. TC: “ Ai nhanh nhất; đội nào giỏi hơn” + Thí nghiệm: “ bể lọc nước”; “ Thổi bong bóng bằng baking soda” |
|
37.Nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng |
- Các nguồn nước trong môi trường sống. - Ích lợi của nước đối với đời sống con người, con vât và cây. |
- HĐ đón trẻ: Trò chuyện và cho trẻ xem tranh về nguồn nước và công dụng của nước đối với con người. - HĐ học: + GDAN: Hát: “Cho tôi đi làm mưa”; Nghe hát: “Mưa rơi” + Tạo hình: Làm bè nổi; làm khinh khí cầu - HĐ chơi: - Xem truyện tranh, kể chuyện về các nguồn nước trong tự nhiên. + Chơi ngoài trời: Trò chuyện về vai trò của nước đối với cuộc sống con người; + Chơi theo ý thích: làm album các nguồn nước trong tự nhiên; Trò chuyện về các hành vi giữ gìn, bảo vệ nguồn nước. |
|
38.Giải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau. |
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước. - Cách chăm sóc, bảo vệ con vật, cây. |
|
13 |
54 Sử dụng một số dụng cụ để đo động và so sánh nói kết quả |
- Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo |
-HĐ học: +LQVT: Đo dung tích các vật bằng 1 đơn vị đo; So sánh dung tích các vật. + Thực hiện vở luyện tập LQVT. - HĐ chơi: Góc học tập: So sánh dung tích của ba đối tượng bằng một đơn vị đo :Ước lượng bằng mắt, dùng đơn vị đo và diễn đạt. |
|
|||
14 |
72. Trẻ nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi trẻ |
- Nghe, hiểu nội dung câu chuyện, thơ phù hợp với độ tuổi…qua các hoạt động đọc thơ, kể lại chuyện theo đúng trình tự… |
Hoạt động học: - LQVH: Kể chuyện “Giọt nước tí xíu” ; “ Nang tiên bóng đêm” - Thơ : “Mưa rơi”; “ Mùa xuân trước cửa” - HĐ chơi: Góc thư viện : Xem truyện tranh, nghe kể chuyện theo tranh về chủ đề hiện tượng tụ nhiên; xem truyện tranh, kể chuyện về chủ đề + Chơi ngoài trời: Thi đọc thơ điễn cảm, kể chuyện sáng tạo + Chơi theo ý thích: Làm quen bài thơ trong chủ đề. |
15 |
79.Trẻ biết sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động. |
- Hướng dẫn bạn bè trong trò chơi, trong hoạt động học, hoạt động góc. - Trao đổi bằng lời nói để thống nhất đề xuất trong cuộc chơi với các bạn. |
- HĐ chơi: Góc “ phân vai, xây dựng, thư viện..” + Chơi ngoài trời: Trò chuyện về các góc chơi trong lớp + TCVĐ và TCDG: “ mèo đuổi chuột; bịt mắt bắt dê”; “ cướp cờ”.. |
16 |
80.Miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính các, trạng thái… của nhân vật |
-Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự |
- HĐ chơi: + Nghe kể chuyện: “ Cô con gái út của ông Mặt trời”; “Giọt nước tí xíu” + Tập kể lại câu chuyện bé thích. - Xem tranh, tập đọc bài thơ “Trăng ơi từ đâu đến - Xem tranh trường về thời tiết, chọn hành vi đúng/ sai về kĩ năng sống. - Xem truyện tranh, kể chuyện về các hiện tượng tự nhiên; Xem tranh ảnh, kể chuyện theo chủ đề… |
17 |
82.Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiên… trong nội dung truyện. |
-Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh |
|
18 |
91. Kể chuyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. |
- Đọc truyện qua các tranh vẽ |
|
|
|
|
- Hoạt động học: + LQCC Chữ cái: “I,t” + Thực hiện vở LQCC - HĐ chơi: TC: “ Đi tìm chữ cái”; “ nhìn nhanh đoán đúng” + Chơi ngoài trời: Vẽ bằng phấn các chữ cái chữ số đã học. + HĐ chiều: Ôn các chữ cái, chữ số |
|
|||
20 |
114. Biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè |
- Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn - Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng-sai”, “tốt-xấu” |
- HĐ sinh hoạt hằng ngày - HĐ chơi: + Chơi góc “phân vai, góc thư viện, xây dựng… +Chọn hành vi đúng/sai về kĩ năng sống. |
21 |
|
|
- HĐ chơi: +TCDG “lộn cầu vồng”, “ Kéo cưa lừa xẻ”; “ mèo đuổi chuột”… + Chơi tự do với các đồ chơi trong sân trường |
22 |
135.Trẻ biết quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn. |
- Nhận ra và có ý kiến về sự không công bằng giữa các trẻ khi tham gia vào các hoạt động chơi và học. |
-HĐ chơi: + Trẻ tham gia chơi ở các hoạt động góc, hoạt động ngoài trời và hoạt động chiều |
23 |
137.Trẻ biết nhận xét một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường. |
- Ảnh hưởng một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường qua tranh ảnh, phim, thực tế và thể hiện thái độ phù hợp. |
-HĐ chơi: + Nhặt lá vàng rơi và bỏ vào thùng rác + Trò chuyện về các hành vi giữ gìn, bảo vệ môi trường sống, tiết kiệm nước trong cuộc sống
+ KPKH: Không khí có ở đâu?; “ Bé biết gì về nước” |
24 |
138.Tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khóa vòi nước sau khi dung, không để thừa thức ăn. |
-Tiết kiệm điện, nước. |
|
|
|||
25 |
142. Hát đúng giai điệu, lời ca, diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ,… |
-Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. |
-HĐ học: Âm nhạc + Nghe hát: “Trái đất này là của chúng mình” ; “ mưa rơi” + Góc nghệ thuật: Hát và vận động theo nhạ các bài hát trong chủ điểm; về chủ đề HTTN + Chơi ngoài trời: “ Thi hát các bài hát theo chủ đề” |
26 |
143.Vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức ( vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa). |
-Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với bài hát, bản nhạc |
|
|
144.Tô màu kín hình, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ |
|
- HĐ học: tạo hình + Vẽ cảnh biển; Bầu trời đêm + Vẽ trang phục theo mùa theo ý thích - HĐ chiều: Hoàn thành vở luyện tập
|
|
150.Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích. |
- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích. |
- HĐ chơi: + Hát và vận động các bài hát về chủ đề Nước các hiện tượng tự nhiên + Nghe nhạc và hát, múa các bài hát về Các hiện tượng tự nhiên |
CHỦ ĐỀ: NƯỚC & CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 1
Chủ đề nhánh: Bé biết gì về nước?
Thời gian thực hiện: 2/12 – 06/12/2024
HOẠT ĐỘNG |
THỨ 2 |
THỨ 3 |
THỨ 4 |
THỨ 5 |
THỨ 6 |
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
- Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân, nhận biết ký hiệu cá nhân. - Trò chuyện và cho trẻ xem tranh về nguồn nước và công dụng của nước đối với con người. - Chơi tự do - Thể dục sáng: Tập theo cô và tập theo nhạc Hô hấp : Thổi nơ bay Tay vai : Hai tay đưa lên cao, gập vào vai Bụng lườn: Hai tay chống hông xoay người 90 độ Chân : Hai tay chống hông đưa 1 chân ra trước Bật : Chụm tách chân |
||||
Hoạt động học |
KPKH Bé biết gì về nước? |
LQVH KC “ Giọt nước tí xíu” |
GDAN Nghe hát: “Mưa rơi” |
TẠO HÌNH Xé dán mây ( trang 29)
|
LQVT: Đo dung tích các vật bằng 1 đơn vị đo |
Chơi, hoạt động góc |
* Góc chơi phân vai: Chơi đóng vai “Bác sĩ”, gia đình, người bán hàng (Bán áo mưa, ô, ủng đi mưa, nước các loại,..). * Góc xây dựng: xây hồ bơi, công viên, nhà máy thủy điện. * Góc nghệ thuật : - Tô màu, cắt, xé dán, nặn các nguồn nước dùng hằng ngày, các PTGT trên mặt nước, các con vật sống dưới nước. - Hát và vận động theo nhạc các bài hát trong chủ điểm. * Góc học tập : - So sánh dung tích của hai đối tượng bằng các cách khác nhau: Ước lượng bằng mắt, dùng đơn vị đo và diễn đạt. Thực hiện vở LQVT trang 43. - Rèn kỹ năng cầm bút, tô màu chữ cái, tô nét đã học. - TC: “Đi tìm chữ cái”; “Nhìn nhanh đoán đúng” * Góc thư viện: - Xem truyện tranh, kể chuyện về các HTTN - Nghe đọc thơ: “ Trăng ơi từ đâu đến” - Nằm nghỉ ngơi. |
||||
Chơi ngoài trời |
- Dạo chơi, tham quan hồ bơi. - Trò chuyện về vai trò của nước, ánh sáng mặt trời, mặt trăng đối với cuộc sống con người. - Chơi đong nước, vật chìm vật nổi. - Làm thí nghiệm về sự hòa tan của nước. - Làm bè nổi - Chơi trò chơi: + TCVĐ : “Ai nhanh nhất” “Chuyền bóng”; “Đội nào nhanh hơn” + TCDG: “Lộn cầu vồng”. “Mèo đuổi chuột”. - Chơi tự do với cac trò chơi trong sân trường. - Thực hành nhặt lá rơi bỏ thùng rác, giáo dục bảo vệ môi trường sống. |
||||
Ăn, ngủ |
- Cho trẻ rửa tay trước khi ăn. - Cho trẻ “ Mời cô và các bạn” khi vào bữa ăn. - Cho trẻ đánh răng sau khi ăn xong. - Cho trẻ nằm ngay ngắn và đọc bài thơ “ giờ đi ngủ” trước khi ngủ. |
||||
Chơi, hoạt động theo ý thích |
- Trò chuyện về các hành vi giữ gìn, bảo vệ môi trường sống. - Nghe kế chuyện: “ Nàng tiên bóng đêm” - Hát: “Cho tôi đi làm mưa với” - TC: “Tìm chữ cái trong từ và phát âm” - Làm quen bài thơ trong chủ đề - Thực hiện vở LQCC trang chữ i - Chơi theo ý thích |
||||
Trả trẻ |
- Vệ sinh trẻ sạch sẽ gọn gàng trước khi trả trẻ - Trao đổi với phụ huynh về hoạt động trong ngày của trẻ |
CHỦ ĐỀ: HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 2
Chủ đề nhánh: Không khí
Thời gian thực hiện: 09/12 – 13/12/2024
HOẠT ĐỘNG |
THỨ 2 |
THỨ 3 |
THỨ 4 |
THỨ 5 |
THỨ 6 |
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
- Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân. - Trò chuyện, cho trẻ xem tranh ảnh về các HTTN, lợi ích và tác hại của chúng. - Hướng dẫn trẻ điểm danh theo tổ, động viên trẻ đi học chuyên cần. - Chơi tự do. - Thể dục sáng: Tập theo nhạc + Hô hấp : Hai tay ra trước gập trước ngực +Tay vai : 2 tay dang ngang gập sau gáy + Lưng bụng: 2 tay đưa cao, gập người tay chạm mũi bàn chân +Chân : Đứng đưa 1 chân ra trước khuỵu gối + Bật : Bật tách chân và khép chân |
||||
Hoạt động học |
KPKH: Không khí có ở đâu? |
LQCC “i” |
THỂ DỤC Ném xa bằng 1 tay |
LQVT So sánh dung tích các vật |
TẠO HÌNH Làm khinh khí cầu |
Chơi, hoạt động góc |
* Góc phân vai: Chơi đóng vai người bán hàng, bố mẹ đưa con đi học, cô giáo * Góc xây dựng: Xây trường học, nhà ở. * Góc nghệ thuật : - Tạo hình: Rèn kỹ năng cầm kéo, tô màu. Thực hiện vở tạo hình trang 28; - Âm nhạc: Nghe nhạc, hát và vận động theo nhạc các bài hát theo chủ đề. * Góc học tập : + Tập tô các nét cơ bản. Thực hiện vở LQCC trang chữ t + Chơi với các que tính; xem tranh, trò chơi với nhóm số lượng. + TC: “Ghép chữ cái ”; “Kết chùm” *Góc thư viện : Xem truyện tranh, nghe kể chuyện theo tranh về chủ đề hiện tượng tụ nhiên. |
||||
Chơi ngoài trời |
- Khám phá các hiện tượng thời tiết theo mùa - Tập kể lại câu chuyện bé thích - Thi hát các bài hát theo chủ đề. - Chơi trò chơi: + TCVĐ: “Chuyền bóng”,”Ai nhanh nhất” “Cướp cờ”; “ trời nắng, trời mưa” +TCDG “lộn cầu vồng” “ gieo hạt”. + Chơi với nước. + Chơi tự do |
||||
Ăn, ngủ |
- Rèn cho trẻ các kĩ năng rửa tay, đánh răng đúng qui trình. - Nhắc trẻ trong giờ ăn không được nói chuyện, không để rơi vãi. - Cho trẻ nằm im lặng và ngay ngắn trước khi ngủ. |
||||
Chơi, hoạt động theo ý thích |
- Rèn trẻ kỹ năng tự thay quần áo. Giáo dục kĩ năng tự phục vụ. - Trò chuyện về cách lựa chọn trang phục theo mùa, theo thời tiết. - Tập làm thí nghiệm thổi bong bóng bằng baking soda. - Thực hiện vở TH trang 29 - Ôn các chữ số và chữ cái. - Chơi tự do ở góc phân vai và chơi theo ý thích -Tuyên dương cuối tuần. |
||||
Trả trẻ |
|
CHỦ ĐỀ: HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 3
Chủ đề nhánh: Ánh sáng
Thời gian thực hiện: 16/12 – 20/12/2024
HOẠT ĐỘNG |
THỨ 2 |
THỨ 3 |
THỨ 4 |
THỨ 5 |
THỨ 6 |
||
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
- Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân. - Trò chuyện, cho trẻ xem tranh ảnh về các HTTN, lợi ích và tác hại của chúng. - Hướng dẫn trẻ điểm danh theo tổ, động viên trẻ đi học chuyên cần. - Chơi tự do. - Thể dục sáng: Tập theo nhạc + Hô hấp : Hai tay ra trước gập trước ngực +Tay vai : 2 tay dang ngang gập sau gáy + Lưng bụng: 2 tay đưa cao, gập người tay chạm mũi bàn chân +Chân : Đứng đưa 1 chân ra trước khuỵu gối + Bật : Bật tách chân và khép chân |
||||||
Hoạt động học |
KPKH Các nguồn ánh sáng |
LQCC Chữ cái “t” |
LQVH KC: “ Cô con út của ông Mặt trời” |
TẠO HÌNH Vẽ bầu trời đêm (trang 27) |
THỂ DỤC “ Ném xa bằng 2 tay” |
||
Chơi, hoạt động góc |
* Góc phân vai: Chơi gia đình, bán hàng (Bán đèn pin,..), bác sĩ khám bệnh. * Góc xây dựng: Xây công viên nước, Nhà máy thủy điện. * Góc nghệ thuật : - Tạo hình: Ôn kĩ năng vẽ, nặn, xé dán.Tô màu, cắt dán các HTTN. - Âm nhạc: Nghe nhạc và hát và vận động theo nhạc các bài hát về chủ đề hiện tượng tự nhiên. * Góc học tập : + Tập tô các nét cơ bản, Thực hiện vở LQVT trang 21 + Chơi với các que tính; trò chơi với nhóm số lượng. + TC: “Ghép chữ cái ”; “Kết chùm” *Góc thư viện : + Xem truyện tranh, nghe kể chuyện theo tranh về chủ đề hiện tượng tự nhiên. -Nghe đọc thơ “ Mưa rơi” |
||||||
Chơi ngoài trời |
- Tưới cây và chăm sóc hoa màu. - Trò chuyện về những dấu hiệu báo hiệu của các HTTN. - Hát: “ Trái Đất này là của chúng mình” - Chơi trò chơi: + TCVĐ: “Chuyền bóng”,”Ai nhanh nhất” “Cướp cờ”; “ trời nắng, trời mưa” +TCDG “lộn cầu vồng” “ gieo hạt”. + Chơi với nước. + Chơi tự do |
||||||
Ăn, ngủ |
- Rèn cho trẻ các kĩ năng rửa tay, đánh răng đúng qui trình. - Nhắc trẻ trong giờ ăn không được nói chuyện, không để rơi vãi. - Cho trẻ nằm im lặng và ngay ngắn trước khi ngủ. |
||||||
Chơi, hoạt động theo ý thích |
- Trò chuyện về các nguồn nước trong tự nhiên, tiết kiệm nước trong cuộc sống - Thực hiện vở tạo hình trang 30 - Thí nghiệm: “Làm bể lọc nước” - Xem tranh trường về thời tiết, chọn hành vi đúng/sai về kĩ năng sống. - Ôn các chữ số và chữ cái. - Chơi tự do ở góc phân vai và chơi theo ý thích - Sắp xếp lại các góc chơi trong lớp. -Tuyên dương cuối tuần. |
||||||
Trả trẻ |
|
||||||