UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của Trường MN Đôrêmon 2 , năm học 2023-2024
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
-100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần. - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo độ tuổi. - Hình thành các thói quen, kỹ năng sống tích cực phù hợp với độ tuổi của trẻ, với yêu cầu của xã hội hiện đại và truyền thống văn hóa tốt đẹp của dân tộc. - Trẻ phát triển hài hòa về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ.
|
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần. - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo độ tuổi. - Hình thành các thói quen, kỹ năng sống tích cực, phù hợp với độ tuổi của trẻ, với yêu cầu của xã hội hiện đại và truyền thống văn hóa tốt đẹp của dân tộc. - Trẻ phát triển hài hòa về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm kỹ năng xã hội, thẩm mỹ, chuẩn bị tốt tâm thế cho trẻ vào lớp Một. |
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện |
Thực hiện tốt Chương trình GDMN do BGD&ĐT quy định (Ban hành kèm theo Thông tư số 51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của BGD&ĐT về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình GDMN Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng BGD&ĐT, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng BGD&ĐT. |
Thực hiện tốt Chương trình GDMN do BGD&ĐT quy định (Ban hành kèm theo Thông tư số 51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của BGD&ĐT về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình GDMN Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng BGD&ĐT, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng BGD&ĐT. |
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
- Trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ: + 90-95% trẻ đạt lĩnh vực phát triển thể chất. + 90-95% trẻ đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ. + 90-95% trẻ đạt lĩnh vực phát triển nhận thức + 90-98% trẻ đạt lĩnh vực phát triển tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ. |
- Trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ: + 90-95% trẻ đạt lĩnh vực phát triển thể chất. + 90-95% trẻ đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ. + 90-95% trẻ đạt lĩnh vực phát triển nhận thức. + 90-98% % trẻ đạt lĩnh vực phát triển tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ. |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
- Phối hợp với Hội CMHS trường thăm hỏi những học sinh ốm đau, nằm viện. - Giảm học phí cho trẻ có hoàn cảnh gia đình khó khăn. |
- Phối hợp với Hội CMHS trường thăm hỏi những học sinh ốm đau, nằm viện. - Giảm học phí cho trẻ có hoàn cảnh gia đình khó khăn. |
Ngũ Hành Sơn, ngày 30 tháng 6 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
TRƯỜNG MN ĐÔRÊMON 2
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023-2024
(Tháng 6 năm 2023)
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
||||
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I |
Tổng số trẻ em |
166 |
0 |
11 |
23 |
38 |
35 |
59 |
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
166 |
0 |
11 |
23 |
38 |
35 |
59 |
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
166 |
0 |
11 |
23 |
38 |
35 |
59 |
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
166 |
0 |
11 |
23 |
38 |
35 |
59 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
166 |
0 |
11 |
23 |
38 |
35 |
59 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
166 |
0 |
11 |
23 |
|
|
|
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
34 |
0 |
11 |
25 |
|
|
|
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
132 |
|
|
|
38 |
35 |
59 |
TRƯỜNG MN ĐÔRÊMON 2
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường Mầm non Đôrêmon 2
Năm học: 2023-2024
Số lượng trẻ dự kiến: 200 trẻ/10 nhóm/lớp
Số phòng học đủ tiêu chuẩn chưa sử dụng trong năm học này (dự phòng): 08
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân (Số m2/trẻ em) |
I |
Tổng số phòng học |
16 |
|
II |
Loại phòng học |
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
16 |
2,4 |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
- |
3 |
Phòng học tạm |
0 |
- |
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
- |
III |
Số điểm trường |
0 |
- |
IV |
Tổng diện tích sử dụng toàn trường (m2) |
3.300m2/200 trẻ |
16,5 |
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
1.356m2/200 trẻ |
6,78 |
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
60m2/ lớp/25 trẻ |
2,4 |
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) dùng chung PSH |
|
|
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
12m2/lớp/25 trẻ |
0,48 |
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
307m2/200 trẻ |
1,53 |
5 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
- |
- |
6 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) |
75m2/25 trẻ |
3 |
7 |
Diện tích nhà bếp và kho bếp (m2) |
208m2 |
- |
VII |
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/nhóm (lớp) |
1 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định |
166 trẻ (10 nhóm/lớp) |
17 bộ/ nhóm/lớp |
2 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
0 |
0 |
VIII |
Tổng số đồ chơi ngoài trời |
29 |
Số bộ/sân chơi (trường) |
IX |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) |
14 |
|
X |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
|
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 |
Ti vi |
20 |
01 cái/mỗi nhóm, lớp |
2 |
Máy scan |
1 |
dùng chung |
3 |
Hệ thống âm thanh |
2 |
dùng chung |
4 |
Đầu đĩa/USB |
2 |
dùng chung |
5 |
Bảng tương tác |
01 |
dùng chung |
6 |
Bàn ghế đúng quy cách (bộ) bàn/ghế |
150 bàn/300 ghế |
02-04 trẻ/bàn 01 ghế/trẻ |
7 |
Camera quan sát |
52 |
Quan sát toàn trường |
|
|
Diện tích(m2) |
||||
XI |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho CB-GV-NV |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
32m2/8phòng |
0 |
6/6 |
0 |
0,48/0,48 (12m2/25 trẻ) |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có |
Không |
XII |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XIII |
Nguồn điện (lưới/phát điện riêng) |
x |
|
XIV |
Kết nối internet |
x |
|
XV |
Trang thông tin điện tử (website): mamnondoremon.vn |
x |
|
XVI |
Tường rào xây |
x |
|
Ngũ hành Sơn, ngày 30 tháng 6 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
TRƯỜNG MN ĐÔRÊMON 2
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường MN Đôrêmon 2, năm học 2023-2024
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
|||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
30 |
|
|
11 |
3 |
11 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên |
20 |
|
|
8 |
3 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà trẻ |
6 |
|
|
1 |
0 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mẫu giáo |
14 |
|
|
7 |
3 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
7 |
|
|
1 |
|
1 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên y tế kiêm văn thư |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên khác |
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ngũ Hành Sơn, ngày 30 tháng 06 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
TRƯỜNG MN ĐÔRÊMON 2
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023-2024
(Tháng 9 năm 2023)
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
||||
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I |
Tổng số trẻ em |
166 |
0 |
11 |
23 |
38 |
35 |
59 |
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
166 |
0 |
11 |
23 |
38 |
35 |
59 |
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
166 |
0 |
11 |
23 |
38 |
35 |
59 |
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
166 |
0 |
11 |
23 |
38 |
35 |
59 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
166 |
0 |
11 |
23 |
38 |
35 |
59 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
150 |
0 |
11 |
22 |
37 |
33 |
47 |
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
163 |
0 |
8 |
23 |
38 |
35 |
59 |
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
15 |
0 |
0 |
1 |
1 |
2 |
11 |
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
166 |
0 |
11 |
23 |
|
|
|
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
34 |
0 |
11 |
25 |
|
|
|
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
132 |
|
|
|
38 |
35 |
59 |
Ngũ Hành Sơn, ngày 28 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
TRƯỜNG MN ĐÔRÊMON 2
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường MN Đôrêmon 2, năm học 2023-2024
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
|||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
33 |
|
|
13 |
3 |
11 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên |
20 |
|
|
8 |
4 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà trẻ |
8 |
|
|
3 |
0 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mẫu giáo |
12 |
|
|
5 |
4 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
10 |
|
|
2 |
|
3 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên y tế kiêm văn thư |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên khác |
6 |
|
|
1 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ngũ Hành Sơn, ngày 1 tháng 03 năm 2024
HIỆU TRƯỞNG
Bảng công khai 2024-2025